bồ
- 1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt).
- 2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu.
- 3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần
bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). 2 (ph.).
Cót (đựng thóc).
bồ câu
- dt. 1. Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn
đẹp và sáng: mắt bồ câu. 2. Biểu tượng của hoà bình.
bồ hóng
- dt. Mảng bụi đen đóng lại trên vách bếp, nóc bếp: Một góc bếp chạt bồ
hóng và mạng nhện (Ng-hồng).
bồ liễu
- d. Loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông; dùng (cũ; vch.) để ví người
phụ nữ, quan niệm là yếu đuối.
bồ nhìn
- dt. Bù nhìn: bồ nhìn giữ dưa.
bổ
- 1 tt. Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào
trong cơ thể: Thuốc bổ huyết, Thức ăn bổ.
- 2 đgt. Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì: Bổ làm giáo viên; Bổ lên
Hà-giang.
- 3 đgt. Phân phối số tiền mỗi người phải đóng trong một công việc chung:
Phải bổ thêm mỗi người hai nghìn.
- 4 đgt. 1. Cắt theo chiều dọc: Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy
bổ ra làm mười (cd) 2. Chặt mạnh cho vỡ toác ra theo chiều dọc: Bổ củi 3.
Bắt buộc phải chịu trách nhiệm: Bọn họ làm hỏng, cấp trên lại bổ vào mình
4. Lao mạnh xuống: Cái diều bổ xuống.
- 5 đgt. Chạy vội đi: Đứa bé lạc, cả nhà bổ đi tìm.
- 6 trgt. Nói ngã hay nhảy mạnh xuống: Ngã bổ xuống đất; Nhảy bổ từ trên
cây xuống.
bổ dưỡng