TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 108

bồ
- 1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt).
- 2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu.
- 3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần
bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). 2 (ph.).
Cót (đựng thóc).
bồ câu
- dt. 1. Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn
đẹp và sáng: mắt bồ câu. 2. Biểu tượng của hoà bình.
bồ hóng
- dt. Mảng bụi đen đóng lại trên vách bếp, nóc bếp: Một góc bếp chạt bồ
hóng và mạng nhện (Ng-hồng).
bồ liễu
- d. Loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông; dùng (cũ; vch.) để ví người
phụ nữ, quan niệm là yếu đuối.
bồ nhìn
- dt. Bù nhìn: bồ nhìn giữ dưa.
bổ
- 1 tt. Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào
trong cơ thể: Thuốc bổ huyết, Thức ăn bổ.
- 2 đgt. Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì: Bổ làm giáo viên; Bổ lên
Hà-giang.
- 3 đgt. Phân phối số tiền mỗi người phải đóng trong một công việc chung:
Phải bổ thêm mỗi người hai nghìn.
- 4 đgt. 1. Cắt theo chiều dọc: Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy
bổ ra làm mười (cd) 2. Chặt mạnh cho vỡ toác ra theo chiều dọc: Bổ củi 3.
Bắt buộc phải chịu trách nhiệm: Bọn họ làm hỏng, cấp trên lại bổ vào mình
4. Lao mạnh xuống: Cái diều bổ xuống.
- 5 đgt. Chạy vội đi: Đứa bé lạc, cả nhà bổ đi tìm.
- 6 trgt. Nói ngã hay nhảy mạnh xuống: Ngã bổ xuống đất; Nhảy bổ từ trên
cây xuống.
bổ dưỡng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.