TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 106

- (cũ, hoặc ph.). x. bóng bẩy.
bóng cá
- dt. Bong bóng cá, làm sạch, chần chín phơi khô, nướng, dùng chế biến
thức ăn.
bóng dáng
- dt. Hình dáng trông thấp thoáng: Bạn đọc sẽ tìm được bóng dáng của mấy
thế hệ con người cách mạng (ĐgThMai).
bóng đèn
- dt. 1. Dụng cụ bằng thuỷ tinh để che gió cho đèn khỏi tắt: Bóng đèn cũng
được gọi là thong phong 2. Bóng điện: Do điện áp thất thường bóng đèn
điện hay hỏng.
bóng gió
- t. 1 (thường dùng phụ sau đg.). (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để
ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra. Nói bóng gió. Đả kích một cách bóng gió. 2
(thường dùng xen với động từ lặp trong một số tổ hợp). Vu vơ, thiếu căn
cứ. Ghen bóng ghen gió. Sợ bóng sợ gió.
bóng loáng
- tt. Bóng đến mức ánh lên, có thể phản chiếu được: nước sơn bóng loáng
Tủ đánh véc ni bóng loáng.
bóng trăng
- dt. Mặt trăng: Bóng trăng đã xế, hoa lệ lại gần (K).
bọng đái
- d. Bọng nước đái.
boong
- 1 (pont) dt 1. Sàn lộ thiên trên tàu thuỷ: lên boong tàu hóng mát. 2. Sàn
ngăn cách tàu thuỷ thành nhiều tầng.
- 2 tt. Tiếng ngân vang của chuông: Chuông kêu boong boong.
bóp
- 1 dt. (Pháp: poste) Cơ quan của cảnh sát trong thời thuộc Pháp (cũ):
Thằng bé trèo sấu bị bắt vào bóp.
- 2 dt. (Pháp: porte-monnaie) Ví đựng tiền (cũ): Kẻ cắp lấy mất cái bóp của
khách du lịch.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.