- (cũ, hoặc ph.). x. bóng bẩy.
bóng cá
- dt. Bong bóng cá, làm sạch, chần chín phơi khô, nướng, dùng chế biến
thức ăn.
bóng dáng
- dt. Hình dáng trông thấp thoáng: Bạn đọc sẽ tìm được bóng dáng của mấy
thế hệ con người cách mạng (ĐgThMai).
bóng đèn
- dt. 1. Dụng cụ bằng thuỷ tinh để che gió cho đèn khỏi tắt: Bóng đèn cũng
được gọi là thong phong 2. Bóng điện: Do điện áp thất thường bóng đèn
điện hay hỏng.
bóng gió
- t. 1 (thường dùng phụ sau đg.). (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để
ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra. Nói bóng gió. Đả kích một cách bóng gió. 2
(thường dùng xen với động từ lặp trong một số tổ hợp). Vu vơ, thiếu căn
cứ. Ghen bóng ghen gió. Sợ bóng sợ gió.
bóng loáng
- tt. Bóng đến mức ánh lên, có thể phản chiếu được: nước sơn bóng loáng
Tủ đánh véc ni bóng loáng.
bóng trăng
- dt. Mặt trăng: Bóng trăng đã xế, hoa lệ lại gần (K).
bọng đái
- d. Bọng nước đái.
boong
- 1 (pont) dt 1. Sàn lộ thiên trên tàu thuỷ: lên boong tàu hóng mát. 2. Sàn
ngăn cách tàu thuỷ thành nhiều tầng.
- 2 tt. Tiếng ngân vang của chuông: Chuông kêu boong boong.
bóp
- 1 dt. (Pháp: poste) Cơ quan của cảnh sát trong thời thuộc Pháp (cũ):
Thằng bé trèo sấu bị bắt vào bóp.
- 2 dt. (Pháp: porte-monnaie) Ví đựng tiền (cũ): Kẻ cắp lấy mất cái bóp của
khách du lịch.