- đg. Tổn thương ở khớp xương do dây chằng bị căng quá mạnh nên rạn
hoặc bong ra.
bòng
- 1 dt. 1. Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua: Nhà có mấy cây bòng.
2. Quả bòng: mua phải bòng, không phải bưởi đâu.
- 2 dt. Túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo: mượn cái bao bòng
bột mang bòng đi đường.
bóng
- 1 dt. Món ăn bằng bong bóng cá hay bì lợn rán phồng: Bà hẹn gặp tiếp, ép
ăn những bóng, những mực (Tản-đà).
- 2 dt. 1. Vùng bị che khuất ánh sáng: Cây cao bóng cả (tng) 2. Hình người
hay vật trên nền nhà hay trên tường, do người hay vật che luồng ánh sáng:
Người xinh cái bóng cũng xinh, người giòn cái tính tình tinh cũng giòn (cd)
3. Cái hình soi vào mặt phẳng phản chiếu lại: Dải là hương lộn, bình gương
bóng lồng (K) 4. Hình ảnh chiếu xuống nước: Tuy dầm hơi nước, chưa lòa
bóng gương (K) 5. Hình ảnh thấy thoáng qua: Dưới đào dường có bóng
người thướt tha (K) 6. ơn huệ của người trên hoặc người có thế lực: Núp
bóng cha già; Nương bóng từ bi 7. ánh; ánh sáng: Tà tà bóng ngả về tây
(K); Một mình lặng ngắm bóng nga (K); Trời tây bảng lảng bóng vàng (K)
8. ảnh: Chụp bóng, Chiếu bóng 9. Hình người: Tìm mãi, chẳng thấy bóng
nó đâu 10. Hồn vía: Mấy người mê tín cho rằng bóng cô bóng cậu nhập vào
con đồng.
- 3 dt. 1. Dụng cụ thể thao hình cầu hoặc hình bồ dục gồm một cái túi cao-
su có vỏ bằng da, chứa không khí nén: Đội bóng; Đá bóng; Sân bóng 2.
Quả cầu nhỏ bằng cao-su hoặc bằng nhựa dùng đánh quần vợt hay đánh
bóng bàn: Anh ấy đỡ bóng bằng vợt bên tay trái.
- 4 dt. Bóng đèn nói tắt: Đèn vỡ bóng rồi.
- 5 tt, trgt. Phản chiếu được ánh sáng: Bàn đánh xi bóng lên; Đánh bóng sàn
nhà; Đánh bóng đôi giày da đen.
- 6 tt, trgt. 1. Trái với nghĩa đen: Nghĩa bóng của một từ 2. Gián tiếp: Nói
bóng.
bóng bảy