TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 105

- đg. Tổn thương ở khớp xương do dây chằng bị căng quá mạnh nên rạn
hoặc bong ra.
bòng
- 1 dt. 1. Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua: Nhà có mấy cây bòng.
2. Quả bòng: mua phải bòng, không phải bưởi đâu.
- 2 dt. Túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo: mượn cái bao bòng
bột mang bòng đi đường.
bóng
- 1 dt. Món ăn bằng bong bóng cá hay bì lợn rán phồng: Bà hẹn gặp tiếp, ép
ăn những bóng, những mực (Tản-đà).
- 2 dt. 1. Vùng bị che khuất ánh sáng: Cây cao bóng cả (tng) 2. Hình người
hay vật trên nền nhà hay trên tường, do người hay vật che luồng ánh sáng:
Người xinh cái bóng cũng xinh, người giòn cái tính tình tinh cũng giòn (cd)
3. Cái hình soi vào mặt phẳng phản chiếu lại: Dải là hương lộn, bình gương
bóng lồng (K) 4. Hình ảnh chiếu xuống nước: Tuy dầm hơi nước, chưa lòa
bóng gương (K) 5. Hình ảnh thấy thoáng qua: Dưới đào dường có bóng
người thướt tha (K) 6. ơn huệ của người trên hoặc người có thế lực: Núp
bóng cha già; Nương bóng từ bi 7. ánh; ánh sáng: Tà tà bóng ngả về tây
(K); Một mình lặng ngắm bóng nga (K); Trời tây bảng lảng bóng vàng (K)
8. ảnh: Chụp bóng, Chiếu bóng 9. Hình người: Tìm mãi, chẳng thấy bóng
nó đâu 10. Hồn vía: Mấy người mê tín cho rằng bóng cô bóng cậu nhập vào
con đồng.
- 3 dt. 1. Dụng cụ thể thao hình cầu hoặc hình bồ dục gồm một cái túi cao-
su có vỏ bằng da, chứa không khí nén: Đội bóng; Đá bóng; Sân bóng 2.
Quả cầu nhỏ bằng cao-su hoặc bằng nhựa dùng đánh quần vợt hay đánh
bóng bàn: Anh ấy đỡ bóng bằng vợt bên tay trái.
- 4 dt. Bóng đèn nói tắt: Đèn vỡ bóng rồi.
- 5 tt, trgt. Phản chiếu được ánh sáng: Bàn đánh xi bóng lên; Đánh bóng sàn
nhà; Đánh bóng đôi giày da đen.
- 6 tt, trgt. 1. Trái với nghĩa đen: Nghĩa bóng của một từ 2. Gián tiếp: Nói
bóng.
bóng bảy

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.