Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
B (4)
bon bon
- trgt. Đi nhanh, chạy nhanh: Xe xuống dốc bon bon, Cả kêu bớ chú cõng
con, việc chi nên nỗi bon bon chạy dài (LVT).
bòn
- đg. 1 Tìm kiếm, góp nhặt từng ít một. Bòn từng đồng. Bòn từng gáo nước
để tưới ruộng hạn. 2 Lấy dần từng ít một của người khác, bằng mọi cách
khôn khéo (hàm ý chê). Bòn của.
bòn mót
- đgt. Bòn từng ti chút, không để sót lại: bòn mót từng hạt lúa, củ khoai.
bón
- 1 tt. (cn. táo) Nói đi đại tiện khó: Vì bị bón phải uống thuốc tẩy.
- 2 đgt. Trộn vào đất những chất cần thiết cho sự sinh trưởng của cây: Bón
cây; Bón ruộng.
- 3 đgt. 1. Cho trẻ ăn khi nó chưa tự cầm được thìa hoặc đũa: Bón cơm cho
em bé 2. Cho người ốm nặng ăn: Bón cháo cho bố.
bọn
- d. Tập hợp gồm một số người có chung một tính chất nào đó, như cùng
lứa tuổi, cùng một tổ chức, cùng tham gia một hoạt động, v.v. Một bọn trẻ.
Bọn con buôn. Bọn họ. Bọn tôi sẽ đến.
bong
- 1 đgt. Long ra, bóc ra từng mảng ở lớp ngoài: Sơn bong từng mảng.
- 2 đgt. Búng cho quay tít: Bọn trẻ chơi bong vụ.
bong bóng
- dt. 1. Màng nhỏ hình cầu do không khí làm phồng lên: Trời mưa bong
bóng phập phồng (cd) 2. Túi chứa không khí trong cơ thể cá: Tham bong
bóng bỏ bọng trâu (tng) 3. Túi chứa nước tiểu trong cơ thể một số động vật:
Bong bóng lợn.
bong gân