TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 103

bom đạn.
bom hóa học
- bom hoá học d. Bom sát thương và gây nhiễm độc bằng chất độc hoá học.
bom khinh khí
- dt. Bom dùng nguyên lí phản ứng tổng hợp của những hạt nhân hi-đrô,
kèm theo quá trình giải phóng những năng lượng rất lớn, có sức tàn phá lớn
gấp nhiều lần bom nguyên tử; còn gọi là bom H.
bom nguyên tử
- dt. Thứ bom dựa trên nguyên lí phản ứng tan vỡ của hạt nhân nguyên tử
nặng, giải phóng những năng lượng rất lớn: Bom nguyên tử có sức phá hoại
và sát thương ghê gớm.
bỏm bẻm
- t. (thường dùng phụ cho đg.). Từ gợi tả kiểu nhai lâu, thong thả, miệng
không mở to. Miệng nhai trầu bỏm bẻm.
bõm
- tht. Tiếng một vật nhỏ mà nặng rơi xuống nước: Những quả sung rơi bõm
xuống ao.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.