bom đạn.
bom hóa học
- bom hoá học d. Bom sát thương và gây nhiễm độc bằng chất độc hoá học.
bom khinh khí
- dt. Bom dùng nguyên lí phản ứng tổng hợp của những hạt nhân hi-đrô,
kèm theo quá trình giải phóng những năng lượng rất lớn, có sức tàn phá lớn
gấp nhiều lần bom nguyên tử; còn gọi là bom H.
bom nguyên tử
- dt. Thứ bom dựa trên nguyên lí phản ứng tan vỡ của hạt nhân nguyên tử
nặng, giải phóng những năng lượng rất lớn: Bom nguyên tử có sức phá hoại
và sát thương ghê gớm.
bỏm bẻm
- t. (thường dùng phụ cho đg.). Từ gợi tả kiểu nhai lâu, thong thả, miệng
không mở to. Miệng nhai trầu bỏm bẻm.
bõm
- tht. Tiếng một vật nhỏ mà nặng rơi xuống nước: Những quả sung rơi bõm
xuống ao.