- I đg. 1 Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc.
Lúa đã bó xong. 2 Bọc chặt. Chiếc áo bó sát lấy thân. 3 Buộc và cố định
chỗ xương bị gãy. Bó bột (thạch cao). 4 (kết hợp hạn chế). Bao thành một
vành xung quanh. Hàng gạch bó hè. Thềm nhà bó đá. 5 Giữ lại, kìm lại
trong phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động. Cái khó bó cái khôn
(tng.). Bó cẳng*.
- II d. Toàn bộ nói chung những vật rời được lại với nhau. Một bó hoa. Bó
đuốc.
bó buộc
- đgt. Kìm giữ trong phạm vi hạn hẹp, không được tự do hành động: hoàn
cảnh bó buộc.
bó gối
- trgt. Như bó giò: Ngồi bó gối, lưng tựa vào vách (Ng-hồng).
bó thân
- đgt. Chịu phải phục tòng: Bó thân về với triều đình, hàng thần lơ láo,
phận mình ra sao (K).
bọ
- 1 d. (ph.). Cha (chỉ dùng để xưng gọi).
- 2 d. 1 Sâu bọ ở dạng trưởng thành. Giết bọ cho chó. 2 Giòi. Mắm có bọ.
bọ chét
- dt. Bọ thân dẹp, sống kí sinh trên mình một số loài thú như chó, mèo,
chuột.
bọ hung
- dt. (động) Bọ có cánh cứng, to bằng ngón chân cái, màu đen: Bọ hung
thường sống trong các đám phân trâu bò.
bọ ngựa
- d. Bọ màu xanh, biết bay, bụng to và có hai càng giống như hai lưỡi hái,
sống trên cây, ăn sâu bọ.
bọ rầy
- dt. Bọ hại lúa gây tác hại nghiêm trọng, chích hút trực tiếp làm lúa chết
khô và là môi giới truyền bệnh vi rút hại lúa.
bóc