TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 101

- I đg. 1 Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc.
Lúa đã bó xong. 2 Bọc chặt. Chiếc áo bó sát lấy thân. 3 Buộc và cố định
chỗ xương bị gãy. Bó bột (thạch cao). 4 (kết hợp hạn chế). Bao thành một
vành xung quanh. Hàng gạch bó hè. Thềm nhà bó đá. 5 Giữ lại, kìm lại
trong phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động. Cái khó bó cái khôn
(tng.). Bó cẳng*.
- II d. Toàn bộ nói chung những vật rời được lại với nhau. Một bó hoa. Bó
đuốc.
bó buộc
- đgt. Kìm giữ trong phạm vi hạn hẹp, không được tự do hành động: hoàn
cảnh bó buộc.
bó gối
- trgt. Như bó giò: Ngồi bó gối, lưng tựa vào vách (Ng-hồng).
bó thân
- đgt. Chịu phải phục tòng: Bó thân về với triều đình, hàng thần lơ láo,
phận mình ra sao (K).
bọ
- 1 d. (ph.). Cha (chỉ dùng để xưng gọi).
- 2 d. 1 Sâu bọ ở dạng trưởng thành. Giết bọ cho chó. 2 Giòi. Mắm có bọ.
bọ chét
- dt. Bọ thân dẹp, sống kí sinh trên mình một số loài thú như chó, mèo,
chuột.
bọ hung
- dt. (động) Bọ có cánh cứng, to bằng ngón chân cái, màu đen: Bọ hung
thường sống trong các đám phân trâu bò.
bọ ngựa
- d. Bọ màu xanh, biết bay, bụng to và có hai càng giống như hai lưỡi hái,
sống trên cây, ăn sâu bọ.
bọ rầy
- dt. Bọ hại lúa gây tác hại nghiêm trọng, chích hút trực tiếp làm lúa chết
khô và là môi giới truyền bệnh vi rút hại lúa.
bóc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.