TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 100

dép mà lội. 5. Cho rơi xuống, buông xuống với mục đích nào đó: Máy bay
bỏ bom bỏ màn đi ngủ. 6. Lìa ra, rời hẳn ra: Bỏ quê ra đi bỏ của chạy lấy
người (tng.). 7. Không thu nhận, loại ra, coi như không có giá trị: bỏ hạt lép
ra vứt bỏ. 8. Thôi hẳn, không còn tiếp tục nữa: bỏ thuốc lá bỏ rượu Do hoàn
cảnh khó khăn, nhiều em phải bỏ học. 9. Không quan tâm nữa, cắt đứt quan
hệ: bỏ vợ bỏ bạn trong cơn hoạn nạn. 10. Chết, theo cách nói né tránh sự
đau thương: Sao anh nỡ bỏ em đi lúc còn trẻ như thế!
bỏ bê
- đgt. Không trông nom, gây kết quả xấu: Bỏ bê công việc.
bỏ dở
- đgt. Đương làm việc gì, bỗng không làm nữa: Người đàn bà bỏ dở câu
chuyện (Ng-hồng).
bỏ hoang
- đg. (Ruộng đất) bỏ không trồng trọt, không sử dụng đến trong một thời
gian dài. Ruộng đất bị bỏ hoang.
bỏ lỡ
- đgt. Không lợi dụng được một dịp may: Ta bỏ lỡ cơ hội đánh địch
(VNgGiáp).
bỏ phiếu
- đg. Dùng phiếu tỏ sự lựa chọn hay thái độ của mình trong cuộc bầu cử
hoặc biểu quyết. Bỏ phiếu cho người xứng đáng.
bỏ tù
- đgt. Tống vào tù; tống giam: bị bắt bỏ tù.

- 1 dt. 1. Người đầy tớ già (cũ): Người bõ già của Trần Quốc Toản 2. Người
coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo: Ông bõ luôn luôn quan tâm đến đời sống
của linh mục.
- 2 đgt. Bù lại; Đáng với: Vinh hoa bõ lúc phong trần (K).
bõ công
- đgt. Đền bù lại công sức: Bõ công rày viếng lại mai thăm (PhBChâu); Lấy
chồng cho đáng tấm chồng, bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.