dép mà lội. 5. Cho rơi xuống, buông xuống với mục đích nào đó: Máy bay
bỏ bom bỏ màn đi ngủ. 6. Lìa ra, rời hẳn ra: Bỏ quê ra đi bỏ của chạy lấy
người (tng.). 7. Không thu nhận, loại ra, coi như không có giá trị: bỏ hạt lép
ra vứt bỏ. 8. Thôi hẳn, không còn tiếp tục nữa: bỏ thuốc lá bỏ rượu Do hoàn
cảnh khó khăn, nhiều em phải bỏ học. 9. Không quan tâm nữa, cắt đứt quan
hệ: bỏ vợ bỏ bạn trong cơn hoạn nạn. 10. Chết, theo cách nói né tránh sự
đau thương: Sao anh nỡ bỏ em đi lúc còn trẻ như thế!
bỏ bê
- đgt. Không trông nom, gây kết quả xấu: Bỏ bê công việc.
bỏ dở
- đgt. Đương làm việc gì, bỗng không làm nữa: Người đàn bà bỏ dở câu
chuyện (Ng-hồng).
bỏ hoang
- đg. (Ruộng đất) bỏ không trồng trọt, không sử dụng đến trong một thời
gian dài. Ruộng đất bị bỏ hoang.
bỏ lỡ
- đgt. Không lợi dụng được một dịp may: Ta bỏ lỡ cơ hội đánh địch
(VNgGiáp).
bỏ phiếu
- đg. Dùng phiếu tỏ sự lựa chọn hay thái độ của mình trong cuộc bầu cử
hoặc biểu quyết. Bỏ phiếu cho người xứng đáng.
bỏ tù
- đgt. Tống vào tù; tống giam: bị bắt bỏ tù.
bõ
- 1 dt. 1. Người đầy tớ già (cũ): Người bõ già của Trần Quốc Toản 2. Người
coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo: Ông bõ luôn luôn quan tâm đến đời sống
của linh mục.
- 2 đgt. Bù lại; Đáng với: Vinh hoa bõ lúc phong trần (K).
bõ công
- đgt. Đền bù lại công sức: Bõ công rày viếng lại mai thăm (PhBChâu); Lấy
chồng cho đáng tấm chồng, bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd).
bó