TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 98

Thời tiết bình thường. 2 (dùng làm phần phụ trong câu). Thường ngày.
Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.
bình tĩnh
- tt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không
hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước
nguy hiểm tỏ ra rất bình tĩnh thái độ bình tĩnh.
bỉnh bút
- đgt. (H. bỉnh: cầm; bút: bút) Cầm bút: Lỗi đó không phải do người bỉnh
bút. // dt. Biên tập viên của một tờ báo: Ông ấy là một nhà bỉnh bút nổi
danh.
bịnh
- (ph.). x. bệnh.
bịp
- đgt. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác: bị chúng
nó bịp mất hết tiền cờ gian bạc bịp (tng.) không bịp được ai.
bít
- 1 dt. (Anh: bit) Từ tin học chỉ đơn vị thông tin nhỏ nhất: Bít chỉ có thể có
một trong hai giá trị 0 hoặc 1.
- 2 đgt. 1. Nhét vật gì vào một cái khe: Bít khe cửa cho khỏi có gió lọt vào
2. Làm cho tắc, không thông: Thương nhau sao bít đường đi lối về (cd).
bít tất
- d. Đồ dệt hoặc đan bằng sợi, len, nylon, v.v., dùng mang ở chân.
bịt
- đgt. 1. Làm cho chỗ hở trở nên kín lại: lấy vải bịt miệng hũ bịt lỗ rò. 2.
Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho
lộ ra: bịt dư luận giết các nhân chứng để bịt đầu mối. 3. Dùng kim khí để
bọc, viền xung quanh: bịt răng vàng đầu gậy bịt bạc. 4. Chít, trùm phủ khăn
cho kín: bịt khăn lên đầu cho ấm.
bịt bùng
- tt. Kín mít: Hơi độc bịt bùng mây núi Ngự (PhBChâu).
bìu
- d. Phần lồi mềm ở mặt ngoài cơ thể (thường là ở phía trước cổ người bị

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.