Thời tiết bình thường. 2 (dùng làm phần phụ trong câu). Thường ngày.
Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.
bình tĩnh
- tt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không
hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước
nguy hiểm tỏ ra rất bình tĩnh thái độ bình tĩnh.
bỉnh bút
- đgt. (H. bỉnh: cầm; bút: bút) Cầm bút: Lỗi đó không phải do người bỉnh
bút. // dt. Biên tập viên của một tờ báo: Ông ấy là một nhà bỉnh bút nổi
danh.
bịnh
- (ph.). x. bệnh.
bịp
- đgt. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác: bị chúng
nó bịp mất hết tiền cờ gian bạc bịp (tng.) không bịp được ai.
bít
- 1 dt. (Anh: bit) Từ tin học chỉ đơn vị thông tin nhỏ nhất: Bít chỉ có thể có
một trong hai giá trị 0 hoặc 1.
- 2 đgt. 1. Nhét vật gì vào một cái khe: Bít khe cửa cho khỏi có gió lọt vào
2. Làm cho tắc, không thông: Thương nhau sao bít đường đi lối về (cd).
bít tất
- d. Đồ dệt hoặc đan bằng sợi, len, nylon, v.v., dùng mang ở chân.
bịt
- đgt. 1. Làm cho chỗ hở trở nên kín lại: lấy vải bịt miệng hũ bịt lỗ rò. 2.
Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho
lộ ra: bịt dư luận giết các nhân chứng để bịt đầu mối. 3. Dùng kim khí để
bọc, viền xung quanh: bịt răng vàng đầu gậy bịt bạc. 4. Chít, trùm phủ khăn
cho kín: bịt khăn lên đầu cho ấm.
bịt bùng
- tt. Kín mít: Hơi độc bịt bùng mây núi Ngự (PhBChâu).
bìu
- d. Phần lồi mềm ở mặt ngoài cơ thể (thường là ở phía trước cổ người bị