TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 97

- (cũ). x. bình yên.
bình dân
- I. dt. 1. Người dân thường: phân biệt giữa kẻ quyền quý và bình dân. 2.
Bình dân học vụ, nói tắt: lớp bình dân. II. tt. 1. Của tầng lớp bình dân, dành
cho tầng lớp bình dân: văn chương bình dân quán cơm bình dân. 2. Giản dị,
không sang trọng, kiểu cách: tác phong bình dân một con người rất bình
dân.
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng
Ninh).
bình đẳng
- tt. (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về
quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM).
bình định
- đg. Dẹp yên giặc giã hoặc những cuộc nổi dậy.
bình luận
- đgt. Bàn và nhận xét, đánh giá về vấn đề gì đó: bài bình luận bình luận
thời sự quốc tế bình luận sâu sắc.
bình minh
- dt. (H. bình: yên ổn; minh: sáng) Lúc mặt trời mới mọc: Rộn rịp bình
minh một chuyến phà (Huy Cận).
bình nguyên
- d. (cũ). Đồng bằng.
bình phục
- 1 đgt. (Cơ thể) trở lại bình thường như cũ, sau trận ốm đau hoặc thương
tích: Sức khoẻ đã bình phục chưa biết bao giờ bình phục.
- 2 (xã) h. Thăng Bình, t. Quảng Nam.
bình thản
- tt. (H. bình: yên ổn; thản: bằng phẳng) Tự nhiên như thường, không bối
rối, không nao núng: ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến
sĩ hồn nhiên, bình thản, vui vẻ, phấn khởi (PhVĐồng).
bình thường
- t. 1 Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt. Sức học bình thường.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.