TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 95

- đgt. Thể hiện ra ngoài, để lộ ra ngoài: biểu lộ tình cảm biểu lộ sự đồng
tình, đồng ý.
biểu ngữ
- dt. (H. biểu: tỏ ra; ngữ: lời) Tấm băng có viết khẩu hiệu căng ở nơi công
cộng hoặc đem đi biểu tình: Trước cổng trường có căng biểu ngữ: "Tiên
học lễ, hậu học văn".
biểu quyết
- đg. Tỏ ý kiến để quyết định một công việc chung nào đó, trong hội nghị,
bằng cách bỏ phiếu hoặc giơ tay,... Đại hội biểu quyết tán thành. Đại biểu
dự thính không có quyền biểu quyết. Lấy biểu quyết (lấy ý kiến biểu quyết
bằng tay).
biểu tình
- đgt. Tụ họp với nhau lại hoặc diễu hành trên đường phố để biểu thị ý chí,
nguyện vọng hoặc biểu dương lực lượng, thường nhằm mục đích gây sức
ép gì đó: biểu tình đòi chấm dứt chiến tranh biểu tình chống khủng bố.
biếu
- đgt. Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép: Tôi biếu chị quyển sổ chép bài
hát của tôi (NgĐThi).
bìm bìm
- d. Cây leo, hoa hình phễu màu trắng hoặc tím xanh, thường mọc leo ở các
bờ rào.
bịn rịn
- tt. Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình, nặng nghĩa giữa
kẻ ở người đi: phút chia tay bịn rịn Cũng đừng bịn rịn lôi thôi, Mẹ con sớm
liệu về nơi quê nhà (Nhị độ mai).
binh
- 1 dt. Quân lính: Binh hùng tượng mạnh (tng) 2. Việc quân sự: Việc binh
quí ở thần tốc.
- 2 đgt. (cn. bệnh) Che chở và đứng hẳn về phía người nào: Mẹ cứ binh con
chằm chặp.
binh bị
- d. Các thứ vũ khí, trang bị và khí tài dùng vào mục đích chiến tranh (nói

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.