TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 96

tổng quát). Tăng cường binh bị. Tài giảm binh bị.
binh biến
- dt. Cuộc nổi dậy vũ trang của một tập đoàn sĩ quan và binh sĩ hoặc một số
đơn vị quân đội chống lại chính quyền hay người chỉ huy nhằm thực hiện
một mục đích chính trị nhất định, có ý nghĩa tiến bộ hay phản động tuỳ
thuộc vào tính chất và mục đích của lực lượng nổi dậy đó: Lính giặc làm
binh biến Cuộc binh biến bị thất bại.
binh chủng
- dt. (H. chủng: loại) Từng loại tổ chức bộ đội, có nhiệm vụ đặc biệt: Các
quân chủng, binh chủng của quân đội nhân dân (VNgGiáp).
binh lực
- d. Số quân trực tiếp tham gia chiến đấu. Tập trung binh lực. Ưu thế binh
lực.
binh pháp
- dt. Hệ thống tri thức về những vấn đề lí luận quân sự nói chung và
phương pháp tác chiến nói riêng.
binh sĩ
- dt. (H. sĩ: sĩ quan) Binh lính và sĩ quan; Quân đội nói chung: Trần Hưng-
đạo rất mực thương yêu binh sĩ.
binh xưởng
- Nh. Binh công xưởng.
bình
- 1 dt. Đồ dùng bằng sứ, bằng sành, bằng thuỷ tinh hay bằng kim loại để
đựng chất lỏng: Dẫu sao bình đã vỡ rồi (K).
- 2 dt. Bình phong nói tắt: Vâng lời ra trước bình the vặn đàn (K).
- 3 tt. Trung bình, dưới dạng ưu, trên hạng thứ: Thi đỗ hạng bình.
- 4 tt. Thái bình nói tắt: Thời bình.
- 5 đgt. Nói một tập thể bàn bạc, cân nhắc để xét giá trị và lựa chọn: Đưa ra
bình, để bầu chiến sĩ thi đua.
- 6 đgt. Đọc một bài văn trước một số đông để mọi người thưởng thức:
Buổi bình văn trong nhà trường nho giáo.
bình an

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.