gọn nhẹ, hoạt động phân tán, chuyên làm nhiệm vụ lọt vào vùng của đối
phương để hoạt động phá hoại, quấy rối. Tung gián điệp, biệt kích.
- II đg. Đánh bất ngờ vào vùng của đối phương nhằm phá hoại, quấy rối.
Đề phòng địch , tập kích.
biệt tài
- dt. Tài năng đặc biệt, hiếm thấy: có biệt tài biệt tài về âm nhạc.
biệt thự
- dt. (H. thự: nhà ở nông thôn) Nhà riêng ở bãi biển, ở trên núi hoặc ở nông
thôn, dùng làm nơi nghỉ ngơi: Xây khu biệt thự nay là khu các sứ quán
(HgĐThuý).
biệt xứ
- t. Xa hẳn xứ sở của mình. Đi đày biệt xứ.
biểu
- 1 I. dt. Bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác: lập biểu
biểu thuế. II. dt. Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn
hoặc bày tỏ nguyện vọng, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt
thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu: dâng biểu biểu
trần tình sớ biểu.
- 2 đgt., đphg Bảo: Ba đã biểu rồi mà con không chịu nghe lời.
biểu diễn
- đgt. (H. biểu: bày ra ngoài; diễn: trình bày) 1. Trình bày văn nghệ trước
quần chúng: Biểu diễn một điệu múa 2. Ghi bằng hình vẽ hoặc kí hiệu:
Biểu diễn hàm số bằng đồ thị.
biểu hiện
- I đg. 1 Hiện rõ hoặc làm hiện rõ ra bên ngoài (nói về cái nội dung trừu
tượng bên trong). Hành động biểu hiện phẩm chất con người. Mâu thuẫn
biểu hiện dưới nhiều hình thức. 2 Làm cho thấy rõ bằng phương tiện nghệ
thuật. Âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc sống. Phương pháp biểu
hiện của văn học.
- II d. Cái ra ở bên ngoài. Coi thường chi tiết là biểu hiện của bệnh sơ lược.
Biểu hiện của chủ nghĩa cá nhân.
biểu lộ