biến động
- đgt. (H. biến: thay đổi; động: hoạt động) Thay đổi lớn có ảnh hưởng đến
môi trường chung quanh: Cuộc sống muôn màu muôn vẻ luôn luôn biến
động (Trg-chinh). // dt. Sự thay đổi lớn: Có thể có những biến động lớn
(VNgGiáp).
biến thể
- d. Thể đã biến đổi ít nhiều so với thể gốc. Biến thể của âm vị. Thơ lục bát
biến thể.
biến thiên
- 1 dt. Sự thay đổi lớn lao: những biến thiên trong lịch sử.
- 2 đgt. (Các biến trong toán học) thay đổi giá trị.
biện bạch
- đgt. (H. biện: xét rõ; bạch: rõ ràng) Trình bày rành mạch mọi lẽ để thanh
minh hoặc bào chữa: Anh ấy đã biện bạch để người ta khỏí hiểu lầm; Quyết
ngay biện bạch một bề (K).
biện chứng
- t. 1 Hợp với quy luật khách quan của sự vật là luôn luôn vận động và phát
triển. Sự phát triển biện chứng. 2 Hợp với phép biện chứng, dựa trên phép
biện chứng. Hiểu một cách biện chứng. Cách lập luận rất biện chứng.
biện hộ
- đgt. 1. Bênh vực, bào chữa cho đương sự ở trước toà án. 2. Bênh vực, bào
chữa cho cái đang bị lên án: biện hộ cho hành động sai trái của mình càng
biện hộ, càng bộc lộ bản chất xấu xa của mình.
biện minh
- đgt. (H. biện: xét rõ; minh: sáng) Giải thích cho rõ ràng phải, trái: Có đủ lí
lẽ để biện minh cho hành động của mình.
biện pháp
- d. Cách làm, cách giải quyết một vấn đề cụ thể. Biện pháp hành chính.
Biện pháp kĩ thuật. Có biện pháp đúng.
biếng
- tt. 1. Lười, trễ nải, không chịu làm: biếng học. 2. Không thiết làm việc gì
đó, do mệt mỏi hay chán chường: Thằng bé biếng ăn Nó mệt hay sao mà