TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 92

biến động
- đgt. (H. biến: thay đổi; động: hoạt động) Thay đổi lớn có ảnh hưởng đến
môi trường chung quanh: Cuộc sống muôn màu muôn vẻ luôn luôn biến
động (Trg-chinh). // dt. Sự thay đổi lớn: Có thể có những biến động lớn
(VNgGiáp).
biến thể
- d. Thể đã biến đổi ít nhiều so với thể gốc. Biến thể của âm vị. Thơ lục bát
biến thể.
biến thiên
- 1 dt. Sự thay đổi lớn lao: những biến thiên trong lịch sử.
- 2 đgt. (Các biến trong toán học) thay đổi giá trị.
biện bạch
- đgt. (H. biện: xét rõ; bạch: rõ ràng) Trình bày rành mạch mọi lẽ để thanh
minh hoặc bào chữa: Anh ấy đã biện bạch để người ta khỏí hiểu lầm; Quyết
ngay biện bạch một bề (K).
biện chứng
- t. 1 Hợp với quy luật khách quan của sự vật là luôn luôn vận động và phát
triển. Sự phát triển biện chứng. 2 Hợp với phép biện chứng, dựa trên phép
biện chứng. Hiểu một cách biện chứng. Cách lập luận rất biện chứng.
biện hộ
- đgt. 1. Bênh vực, bào chữa cho đương sự ở trước toà án. 2. Bênh vực, bào
chữa cho cái đang bị lên án: biện hộ cho hành động sai trái của mình càng
biện hộ, càng bộc lộ bản chất xấu xa của mình.
biện minh
- đgt. (H. biện: xét rõ; minh: sáng) Giải thích cho rõ ràng phải, trái: Có đủ lí
lẽ để biện minh cho hành động của mình.
biện pháp
- d. Cách làm, cách giải quyết một vấn đề cụ thể. Biện pháp hành chính.
Biện pháp kĩ thuật. Có biện pháp đúng.
biếng
- tt. 1. Lười, trễ nải, không chịu làm: biếng học. 2. Không thiết làm việc gì
đó, do mệt mỏi hay chán chường: Thằng bé biếng ăn Nó mệt hay sao mà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.