biếm họa
- biếm hoạ d. Tranh châm biếm gây cười. Bức biếm hoạ.
biên
- 1 dt. Phần sát cạnh một số bề mặt: Bóng ra ngoài biên trọng tài biên biên
vải.
- 2 (F. bielle) dt. Bộ phận máy nối pít-tông với trục động cơ nhiệt, dùng để
truyền một chuyển động hoặc biến đổi một chuyển động thẳng tuần hoàn
thành chuyển động tròn.
- 3 đgt. Viết, ghi chép: biên địa chỉ.
biên bản
- dt. (H. biên: ghi; bản: bản viết) 1. Giấy ghi chép quá trình xảy ra hoặc kết
quả điều tra một sự việc: Công an đã lập biên bản 2. Tờ ghi chép quá trình
diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị: Ban thư kí đã ghi biên
bản buổi thảo luận.
biên giới
- d. Chỗ hết phần đất của một nước và giáp với nước khác. Biên giới Việt -
Lào.
biên lai
- dt. Giấy mà người nhận ghi lại cho người giao nộp để xác nhận số tiền,
vật nào đó đã được giao: biên lai thu thuế biên lai nhận hàng quyển biên lai
viết biên lai.
biên tập
- đgt. (H. biên: ghi; tập: thu thập) 1. Thu thập tài liệu để biên soạn: Dày
công biên tập trước khi viết bộ sử 2. Sửa soạn các bài đăng báo: Bài báo đã
được biên tập công phu Ban biên tập Tập thể người phụ trách việc biên tập
một tờ báo hay một tạp chí: Ban biên tập báo Nhân dân.
biền biệt
- t. Không để lại, không có tin tức gì cả. Đi biền biệt. Tin tức cứ biền biệt.
biển
- 1 dt. 1. Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất: rộng như biển cá
biển biển bạc rừng vàng. 2. Phần đại dương ven lục địa được ngăn cách bởi
đảo hay đất liền: biển Đông biển Đen. 3. Khối lượng nhiều, đông đảo, ví