TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 90

biếm họa
- biếm hoạ d. Tranh châm biếm gây cười. Bức biếm hoạ.
biên
- 1 dt. Phần sát cạnh một số bề mặt: Bóng ra ngoài biên trọng tài biên biên
vải.
- 2 (F. bielle) dt. Bộ phận máy nối pít-tông với trục động cơ nhiệt, dùng để
truyền một chuyển động hoặc biến đổi một chuyển động thẳng tuần hoàn
thành chuyển động tròn.
- 3 đgt. Viết, ghi chép: biên địa chỉ.
biên bản
- dt. (H. biên: ghi; bản: bản viết) 1. Giấy ghi chép quá trình xảy ra hoặc kết
quả điều tra một sự việc: Công an đã lập biên bản 2. Tờ ghi chép quá trình
diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị: Ban thư kí đã ghi biên
bản buổi thảo luận.
biên giới
- d. Chỗ hết phần đất của một nước và giáp với nước khác. Biên giới Việt -
Lào.
biên lai
- dt. Giấy mà người nhận ghi lại cho người giao nộp để xác nhận số tiền,
vật nào đó đã được giao: biên lai thu thuế biên lai nhận hàng quyển biên lai
viết biên lai.
biên tập
- đgt. (H. biên: ghi; tập: thu thập) 1. Thu thập tài liệu để biên soạn: Dày
công biên tập trước khi viết bộ sử 2. Sửa soạn các bài đăng báo: Bài báo đã
được biên tập công phu Ban biên tập Tập thể người phụ trách việc biên tập
một tờ báo hay một tạp chí: Ban biên tập báo Nhân dân.
biền biệt
- t. Không để lại, không có tin tức gì cả. Đi biền biệt. Tin tức cứ biền biệt.
biển
- 1 dt. 1. Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất: rộng như biển cá
biển biển bạc rừng vàng. 2. Phần đại dương ven lục địa được ngăn cách bởi
đảo hay đất liền: biển Đông biển Đen. 3. Khối lượng nhiều, đông đảo, ví

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.