bia
- 1 dt. Đích dùng để tập bắn: Nữ dân quân tập bắn bia.
- 2 dt. 1. Tấm đá có khắc công đức của một người hoặc kể lại một sự việc
quan trọng trong nước hay ở một địa phương: Bia đá hay mòn, nghĩa chẳng
mòn (Nguyễn Trãi) 2. Tấm đá ghi tên họ, chức vụ, ngày sinh và ngày chết
của một người: Đi thăm mộ, tô lại cái bia của bố.
- 3 dt. (Pháp: bière) Thứ rượu nhẹ chế bằng mộng lúa và hoa bia: Trong
nước đã sản xuất nhiều bia, thế mà người ta còn nhập bia ngoại.
bia miệng
- d. Tiếng xấu để lại ở đời. Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng
hãy còn trơ trơ (cd.).
bìa
- dt. 1. Tờ giấy dày hoặc vật nào đó đóng ngoài quyển sách, vở: Sách đóng
bìa cứng bọc bìa cẩn thận. 2. Giấy dày, khổ lớn dùng để làm bìa sách vở, vỏ
hộp, v.v.: mua mấy tấm bìa. 3. Phần ngoài cây gỗ rọc để loại đi: Gỗ bìa thì
dùng làm củi đun. 4. Từng tấm đậu phụ: mua mấy bìa đậu. 5. Phía ngoài,
mép ngoài: bìa làng bìa rừng.
bịa
- đgt. Đặt ra một chuyện không có thực: Bịa chuyện nói xấu người khác.
bích ngọc
- d. (cũ; id.). Ngọc bích.
bịch
- 1 dt. 1. Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có hình trụ, to hơn bồ: bịch thóc Thóc
đầy bồ đầy bịch. 2. đphg Túi, bao, bọc: bịch kẹo.
- 2 I. tt. Tiếng rơi, tiếng đập của vật nặng vào bề mặt thường là mềm: nhảy
bịch một cái đấm bịch một cái. II. đgt. Đấm mạnh vào người: bịch vào
ngực bịch cho một trận.
biếc
- tt. Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc,
cảnh leo teo (HXHương).
biếm
- đgt. Giáng chức (cũ): Nguyễn Công Trứ là một ông quan đã từng bị biếm.