TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 89

bia
- 1 dt. Đích dùng để tập bắn: Nữ dân quân tập bắn bia.
- 2 dt. 1. Tấm đá có khắc công đức của một người hoặc kể lại một sự việc
quan trọng trong nước hay ở một địa phương: Bia đá hay mòn, nghĩa chẳng
mòn (Nguyễn Trãi) 2. Tấm đá ghi tên họ, chức vụ, ngày sinh và ngày chết
của một người: Đi thăm mộ, tô lại cái bia của bố.
- 3 dt. (Pháp: bière) Thứ rượu nhẹ chế bằng mộng lúa và hoa bia: Trong
nước đã sản xuất nhiều bia, thế mà người ta còn nhập bia ngoại.
bia miệng
- d. Tiếng xấu để lại ở đời. Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng
hãy còn trơ trơ (cd.).
bìa
- dt. 1. Tờ giấy dày hoặc vật nào đó đóng ngoài quyển sách, vở: Sách đóng
bìa cứng bọc bìa cẩn thận. 2. Giấy dày, khổ lớn dùng để làm bìa sách vở, vỏ
hộp, v.v.: mua mấy tấm bìa. 3. Phần ngoài cây gỗ rọc để loại đi: Gỗ bìa thì
dùng làm củi đun. 4. Từng tấm đậu phụ: mua mấy bìa đậu. 5. Phía ngoài,
mép ngoài: bìa làng bìa rừng.
bịa
- đgt. Đặt ra một chuyện không có thực: Bịa chuyện nói xấu người khác.
bích ngọc
- d. (cũ; id.). Ngọc bích.
bịch
- 1 dt. 1. Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có hình trụ, to hơn bồ: bịch thóc Thóc
đầy bồ đầy bịch. 2. đphg Túi, bao, bọc: bịch kẹo.
- 2 I. tt. Tiếng rơi, tiếng đập của vật nặng vào bề mặt thường là mềm: nhảy
bịch một cái đấm bịch một cái. II. đgt. Đấm mạnh vào người: bịch vào
ngực bịch cho một trận.
biếc
- tt. Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc,
cảnh leo teo (HXHương).
biếm
- đgt. Giáng chức (cũ): Nguyễn Công Trứ là một ông quan đã từng bị biếm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.