bí ẩn
- t. (hoặc d.). (Bên trong) có chứa đựng điều gì kín đáo, khó hiểu. Nụ cười
bí ẩn. Khám phá bí ẩn của thiên nhiên (d.).
bí quyết
- dt. 1. Cái có được nhờ kinh nghiệm, có tác dụng đặc biệt, ít người biết
được: bí quyết nghề nghiệp. 2. Cái quan trọng hàng đầu, có tác dụng quyết
định: Bí mật, bất ngờ là bí quyết của thắng lợi.
bí thư
- dt. (H. bí: kín; thư: viết) 1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp: Làm bí
thư cho bộ trưởng 2. một người trong ban bí thư của một đảng: Hiện nay
ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản Việt-nam 3. Cán bộ ngoại giao ở
một sứ quán, dưới tham tán: Anh ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở
Pháp Ban bí thư Tập thể những người đứng đầu ban chấp hành một đảng
chính trị hoặc một tổ chức chính trị: Ban bí thư Đảng cộng sản Việt-nam.
bị
- 1 d. Đồ đựng đan bằng cói hay lác, có quai xách. Bị gạo.
- 2 I đg. Từ biểu thị chủ thể chịu sự tác động của việc không hay, hoặc là
đối tượng của động tác, hành vi không lợi đối với mình. Bị tai nạn. Bị mất
cắp. Nhà bị dột. Bị người ta chê cười.
- II d. (kết hợp hạn chế). Bên (nói tắt). Nguyên nói nguyên phải, bị nói bị
hay (tng.). Xui nguyên giục bị*.
bị chú
- đgt. Giải thích thêm cho đầy đủ và rõ hơn: phần bị chú đọc các dòng bị
chú.
bị động
- đgt, tt. Để cho tình thế lôi cuốn mà không biết cách phản ứng lại: Tránh
khỏi bị động, thiếu sót và sai lầm (HCM).
bị thịt
- d. (thgt.). Ví người to xác mà đần độn. Đồ bị thịt (tiếng mắng).
bị thương
- đgt. (Cơ thể) không còn lành lặn, nguyên vẹn, mang thương tích, do tác
động từ ngoài: Bom nổ làm nhiều người chết và bị thương.