TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 87

- dt. (H. bi: thương xót; kịch: vở kịch) 1. Vở kịch tả nỗi đau thương của
nhân vật: Những bi kịch của Corneille 2. Cảnh đau thương: Những bi kịch
trong lịch sử hiện thời (ĐgThMai).
bi quan
- t. 1 Có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin ở tương lai. Thái độ
bi quan. Nhìn đời bằng cặp mắt bi quan. 2 (kng.). (Tình hình) khó cứu vãn,
tuyệt vọng. Tình hình rất bi quan.
bi tráng
- tt. Vừa bi ai vừa hào hùng: bài ca bi tráng khúc nhạc bi tráng.

- 1 dt. Bao để đựng: Bì gạo.
- 2 dt. 1. Mô bọc ngoài cơ thể động vật 2. Da của một số súc vật như lợn,
bò có thể dùng làm thức ăn: Giò bì; Luộc bì làm nem.
- 3 dt. (thực) 1. Lớp ngoài của vỏ một số quả: Bì quả phật thủ 2. Vỏ của
một vài thứ cây: Bì cây xoan.
- 4 dt. 1. Đồ chứa vật phải cân: Thùng dầu cân được 26 ki-lô, kể cả bì 2. (lí)
Vật nặng đặt trên đĩa cân để được thăng bằng: Bì thay thế quả cân.
- 5 tt. Nói da mặt dày ra: Mặt cứ bì ra.
- 6 đgt. So sánh: Tài của anh ấy thì không ai bì kịp.
bì bõm
- đg. Từ mô phỏng tiếng lội nước, tiếng đập nước nhẹ và liên tiếp. Lội bì
bõm. Bì bõm suốt ngày ngoài đồng. // Láy: bì bà bì bõm (ý mức độ nhiều).
bỉ
- đgt. Khinh để: Giỏi hơn ai mà dám bỉ người ta.
bỉ mặt
- đgt. Khinh, coi không ra gì: làm bỉ mặt bạn bè.

- 1 dt. (thực) Loài cây song tử diệp cùng họ với bầu, quả dùng nấu canh và
làm mứt: Hoa bí bò leo nở cánh vàng (Huy Cận); Cắt dây bầu, dây bí,
chẳng ai cắt dây chị, dây em (cd).
- 2 tt. 1. Tắc, không thông: Bí tiểu tiện 2. Khó khăn, không có lối gỡ được:
Cờ tiên nước bí, thơ tiên túng vần (BNT).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.