TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 85

tàu. 2 Cảng nhỏ.
bến xe
- dt. Công trình xây dựng ở các đầu mối giao thông, dùng cho xe khách đỗ
để đón trả khách, có các dịch vụ phục vụ hành khách.
bện
- đgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn
quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.
bênh
- 1 đg. 1 Làm cho vật nặng được nâng chếch lên. Dùng đòn bênh hòn đá. 2
Chếch lên vì mất cân bằng. Một đầu phiến gỗ bênh lên.
- 2 đg. Đứng về cùng phía để che chở hoặc chống chế. Mẹ bênh con. Bênh
nhau chầm chập.
bênh vực
- đgt. Đứng về cùng phía với ai để che chở, bảo vệ, chống lại sự công kích,
sự buộc tội hay sự xâm phạm từ phía khác, kẻ khác: bênh vực cán bộ cấp
dưới của mình bênh vực người bị nạn bênh vực cho lẽ phải.
bềnh bồng
- đgt. Trôi nổi và nhấp nhô: Bềnh bồng mật nước chân mây (Tản-đà).
bếp
- 1 d. 1 Dụng cụ để đun nấu. Bếp lò. Bếp điện. Nhóm bếp. 2 Gian nhà làm
nơi đặt bếp để nấu ăn. 3 Người đàn ông đi ở hoặc làm thuê chuyên việc nấu
ăn thời trước. Làm bồi, làm bếp. Đầu bếp*. 4 (cũ). Đơn vị gia đình riêng lẻ,
ăn cùng một bếp; hộ. Nhà này có hai bếp.
- 2 d. 1 (id.). Lính trong quân đội thời phong kiến (hàm ý coi trọng). 2 Binh
nhất trong quân đội thời thực dân Pháp.
bếp núc
- dt. 1. Nơi nấu ăn nói chung: bếp núc sạch sẽ. 2. Công việc nấu ăn nói
chung: lo chuyện bếp núc việc bếp núc. 3. Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ
thuật, tiểu xảo nhất định cho một nghề, một công việc nào đó: bếp núc của
nhà văn trong bếp núc của công tác dịch thuật.
bết
- tt. 1. Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.