tàu. 2 Cảng nhỏ.
bến xe
- dt. Công trình xây dựng ở các đầu mối giao thông, dùng cho xe khách đỗ
để đón trả khách, có các dịch vụ phục vụ hành khách.
bện
- đgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn
quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.
bênh
- 1 đg. 1 Làm cho vật nặng được nâng chếch lên. Dùng đòn bênh hòn đá. 2
Chếch lên vì mất cân bằng. Một đầu phiến gỗ bênh lên.
- 2 đg. Đứng về cùng phía để che chở hoặc chống chế. Mẹ bênh con. Bênh
nhau chầm chập.
bênh vực
- đgt. Đứng về cùng phía với ai để che chở, bảo vệ, chống lại sự công kích,
sự buộc tội hay sự xâm phạm từ phía khác, kẻ khác: bênh vực cán bộ cấp
dưới của mình bênh vực người bị nạn bênh vực cho lẽ phải.
bềnh bồng
- đgt. Trôi nổi và nhấp nhô: Bềnh bồng mật nước chân mây (Tản-đà).
bếp
- 1 d. 1 Dụng cụ để đun nấu. Bếp lò. Bếp điện. Nhóm bếp. 2 Gian nhà làm
nơi đặt bếp để nấu ăn. 3 Người đàn ông đi ở hoặc làm thuê chuyên việc nấu
ăn thời trước. Làm bồi, làm bếp. Đầu bếp*. 4 (cũ). Đơn vị gia đình riêng lẻ,
ăn cùng một bếp; hộ. Nhà này có hai bếp.
- 2 d. 1 (id.). Lính trong quân đội thời phong kiến (hàm ý coi trọng). 2 Binh
nhất trong quân đội thời thực dân Pháp.
bếp núc
- dt. 1. Nơi nấu ăn nói chung: bếp núc sạch sẽ. 2. Công việc nấu ăn nói
chung: lo chuyện bếp núc việc bếp núc. 3. Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ
thuật, tiểu xảo nhất định cho một nghề, một công việc nào đó: bếp núc của
nhà văn trong bếp núc của công tác dịch thuật.
bết
- tt. 1. Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu