TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 83

- 3 đgt., đphg 1. Vỡ: bể chén Gương bể tan đập bể Bát bể đánh con sao
đành (tng.) 2. Hư hỏng, đổ vỡ: làm ăn kiểu này chắc bể.
bể bơi
- dt. Nơi chứa nước để bơi lội: Xây bể bơi ngay trong khách sạn.
bể dâu
- d. (cũ; vch.). Bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi của
cuộc đời. Cuộc bể dâu.
bễ
- dt. Dụng cụ có ống thụt hơi vào lò cho lửa cháy: thụt bễ kéo bễ thổi lò.
bế
- đgt. Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ: Con bế, con bồng,
con dắt, con mang (cd); Cháu bế con mèo đi đâu rồi?.
bế mạc
- đg. (trtr.). Kết thúc hội nghị, khoá học, v.v. Lễ bế mạc. Diễn văn bế mạc.
Hội nghị đã bế mạc.
bế tắc
- tt. Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết: Công
việc đang bế tắc tư tưởng bế tắc thoát khỏi tình trạng bế tắc.
bệ
- 1 dt. Chỗ xây cao bằng đất, bằng gạch, bằng đá, để đặt vật gì đáng giá như
pho tượng, như cỗ máy: Chưa nặn Bụt, đã nặn bệ (tng).
- 2 đgt. 1. Mang từ chỗ này sang chỗ khác một vật gì khá nặng: Bệ chậu
hoa đào từ trong nhà ra sân 2. Đem một cái có sẵn áp dụng vào một trường
hợp không thích đáng: Bệ nguyên xi một học thuyết lỗi thời vào trong giáo
trình trường đại học.
bệ hạ
- d. Từ dùng để gọi vua một cách tôn kính khi nói với vua.
bệ rạc
- tt. Lôi thôi, thiếu quy củ, nền nếp, lộ rõ sự thiếu nhân cách trong lối sống:
sống bệ rạc Nhà cửa quá bệ rạc.
bệ vệ
- tt. Có bộ dạng oai nghiêm, quan cách: Cứ bệ vệ ra vẻ ta đây (Ng-hồng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.