TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 81

bèo bọt
- tt. Nhỏ mọn và lênh đênh: Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau (K).
béo
- 1 (ph.). x. véo.
- 2 t. 1 (Cơ thể động vật) có nhiều mỡ; trái với gầy. Béo như con cun cút.
Vỗ lợn cho béo. 2 Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật. Chất béo*. 3
(Thức ăn) có nhiều chất béo. Món xào béo quá. 4 (kng.). (Đất) có nhiều
màu mỡ. Đất béo. 5 (kng.; kết hợp hạn chế). Có tác dụng nuôi béo. Chỉ béo
bọn con buôn (b.). // Láy: beo béo (ý mức độ ít).
béo bở
- tt. Dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi: món hàng béo bở chẳng béo bở gì.
bép xép
- đgt. Hay nói những điều cần giữ kín: Cán bộ quân sự tuyệt đối không
được bép xép.
bẹp
- t. 1 (Vật có hình khối) bị biến dạng và thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của
lực ép. Quả bóng bẹp hết hơi. Cái nón bẹp. Vê tròn, bóp bẹp (tng.). 2 (dùng
hạn chế trong một số tổ hợp). Ở tình trạng mất hết khả năng vận động, tựa
như bị ép chặt vào một nơi. Bị ốm, nằm bẹp ở nhà. Đè bẹp cuộc nổi loạn
(b.).
bét
- 1 tt., thgtục 1. Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá: đứng
bét lớp Bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. 2. Tồi tệ hết mức:
Bài làm sai bét Công việc nát bét.
- 2 tt. (kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất: nát bét.
bét nhè
- tt. Nói say đến mức nói lung tung, lè nhè: Hơi đâu mà tiếp chuyện anh bét
nhè ấy.

- 1 d. Bò con.
- 2 đg. 1 Mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, không
nhấc cao lên. Bê tảng đá. 2 (kng.). Đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.