Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
B (3)
bè
- 1 d. 1 Khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại,
tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận
chuyển trên sông nước. Thả bè trôi sông. Chống bè. Bè thì bè lim, sào thì
sào sậy (tng.). 2 Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước. Bè rau muống. 3
Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng. Kết bè
với nhau. ...Chẳng thèm chơi với những bè tiểu nhân (cd.). 4 Phần nhạc
dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một
hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng. Biểu diễn một bản nhạc
ba bè.
- 2 t. Có bề ngang rộng quá mức bình thường (thường nói về thân thể hoặc
bộ phận của thân thể). Dáng người hơi bè. Cằm vuông bè. Ngang to bè bè.
bẻ
- đgt. 1. Gập lại làm cho đứt, gãy: bẻ gãy chiếc thước kẻ.
bẽ
- tt. Ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười: Đi vay bị
từ chối, bẽ quá.
bẽ bàng
- t. Đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. Duyên số
bẽ bàng.
bé
- I. tt. 1. Có kích thước, thể tích không đáng kể hoặc kém hơn những cái
cùng loại: Quả nào cũng bé cá lớn nuốt cá bé (tng.).
bé tí
- tt. Bé lắm: Mẩu bánh bé tí, đứa con còn bé tí.
bẹ
- 1 d. Bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô, chuối, cau,
v.v., thường ôm lấy thân cây. Bẹ ngô. Bẹ cau.