rồi giật ra, làm cho đau. Bấu vào má. 3 (id.). Rứt lấy một ít bằng các đầu
ngón tay quặp lại; cấu. Bấu một miếng xôi.
bây
- 1 đt., đphg Mày: Bây không nói tao cũng biết.
- 2 tt., thgtục (Làm việc gì) liều, càn: biết sai rồi còn cãi bây giữ thói bài
bây.
bây bẩy
- 1 trgt. Rung chuyển cả người vì rét: Đứng trước gió, run bây bẩy.
- 2 trgt. Nhất định không chịu nhận: Nó làm hỏng cái máy mà cứ chối bây
bẩy.
bây giờ
- đ. Khoảng thời gian hiện đang nói; lúc này. Bây giờ là tám giờ.
bầy
- dt. 1. Đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ: bầy gà bầy gia súc.
2. Đám đông người có chung đặc điểm đáng khinh nào đó; lũ: Một mình
chống trả cả bầy du côn bầy kẻ cướp.
bầy hầy
- tt. Bẩn thỉu và không gọn gàng: Nhà cửa bầy hầy.
bẩy
- 1 d. Rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì
kèo.
- 2 đg. Nâng vật nặng lên bằng cách đặt một đầu đòn vào phía dưới, tì đòn
vào một điểm tựa, rồi dùng một lực tác động xuống đầu kia của đòn. Bẩy
cột nhà. Bẩy hòn đá.
- 3 (ph.). x. bảy.
bẫy
- I. dt. 1. Dụng cụ thô sơ để bắt giết thú vật hoặc kẻ địch: gài bẫy bẫy
chông. 2. Cái bố trí sẵn, khôn khéo để đánh lừa người ta mắc: cẩn thận kẻo
sa bẫy của chúng nó. II đgt. 1. Bắt hoặc giết bằng cái bẫy: bẫy được con
thú. 2. Đánh lừa cho mắc mưu để làm hại: già rồi còn bị chúng nó bẫy bẫy
người ta vào tròng.
bấy lâu