Mua một cái bật lửa làm quà cho ông bạn nghiện thuốc lá.
bâu
- 1 d. 1 (cũ). Cổ áo. 2 (ph.). Túi áo.
- 2 đg. 1 Đậu bám xúm xít vào. Ong bâu. Máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến
đó (tng.). 2 (kng.). Xúm lại và vây lấy, không chịu rời (thường hàm ý coi
khinh). Đám người hiếu kì chen nhau bâu kín.
bầu
- 1 dt. 1. Cây trồng ở vườn nhà, leo bằng tua cuốn, phân nhánh, lá mềm
rộng phủ lông mịn, hoa to trắng, quả dùng làm rau ăn, lúc non hạt nhỏ vỏ
mềm, ngọt: giàn bầu. 2. Quả bầu và các sản phẩm từ loại quả này: canh bầu
Râu tôm nấu với ruột bầu (cd.). 3. Đồ đựng làm bằng vỏ già của bầu nậm
hoặc nói chung vật giống hình quả bầu: bầu rượu bầu đèn. 4. Bộ phận của
nhuỵ hoa phình to ra và chứa noãn: bầu hoa. 5. đphg Bụng mang thai, bụng
chửa, to tròn, ví như quả bầu, cái bầu: có bầu mang bầu. 6. Khối đất bọc
quanh rễ khi bứng cây đi nơi khác: bứng cả bầu cẩn thận kẻo vỡ bầu, cây
chết mất. 7. Chỗ phình to ở phần chìm dưới nước của mũi tàu (làm giảm
mức cản của nước) hoặc đuôi tàu (nâng cao hiệu suất làm việc của chân
vịt.) 8. Cả một khối nỗi niềm, tình cảm được chứa đựng trong lòng, trong
tim: dốc bầu tâm sự.
- 2 dt. Giống lúa chiêm thường được cấy ở ruộng sâu và tương đối nhiều
màu, có sức chịu đựng khá, cấy được ở ruộng chua phèn, cho gạo đỏ, phẩm
chất gạo kém; còn gọi là soi, hom.
- 3 đgt. Chọn để giao cho đảm nhận chức vụ hoặc hưởng vinh dự bằng
phương thức bỏ phiếu hay biểu quyết: bầu đại biểu quốc hội bầu chiến sĩ
thi đua bầu ban chấp hành đoàn trường.
- 4 tt. (kết hợp hạn chế) Tròn phình ra đầy đặn: má bầu.
bầu trời
- dt. 1. Khoảng không gian trên đầu ta: Bầu trời xanh thắm 2. Lĩnh vực
rộng: Phải sáng tỏ hơn nữa trong bầu trời văn nghệ (PhVĐồng).
bấu
- đg. 1 Bám chặt bằng các đầu ngón tay quặp lại để cho khỏi rơi, khỏi ngã.
Bấu vào kẽ đá để trèo lên. 2 Kẹp da thịt vào giữa các đầu ngón tay quặp lại,