TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 75

- tt. (H. lực: sức) Không đủ sức làm; Không làm gì được: Làm bố, chẳng lẽ
chịu là bất lực trước những tật xấu của con.
bất lương
- t. Không lương thiện. Kẻ bất lương. Nghề bất lương.
bất ngờ
- tt. Không ngờ tới, không dự tính trước: cuộc gặp gỡ bất ngờ tin vui bất
ngờ bất ngờ nổ súng bất ngờ như bóng đá.
bất nhân
- tt. (H. nhân: lòng thương người) Không có lòng thương người; Độc ác:
Chẳng may bỗng gặp muông cầy bất nhân (Trinh thử).
bất tiện
- t. Không thuận tiện. Đường sá bất tiện. Ở xa, đi lại bất tiện. Điều đó nói
giữa chỗ đông người e bất tiện.
bất tỉnh
- tt. ở trạng thái mê man, hoàn toàn không biết gì: ngã lăn ra bất tỉnh.
bất trắc
- tt. (H. trắc: đo) Không liệu trước được: Đối phó với mọi việc bất trắc (Ng-
hồng).
bất tường
- t. (cũ). Không lành, gở. Điềm bất tường.
bật
- 1 đgt. 1. Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh: bật đàn bật dây cao su. 2. Nẩy,
văng mạnh ra: Dây cao su buộc bật ra, làm đổ hết hàng hoá Đất cứng làm
bật lưỡi cuốc trở lại. 3. Nhô ra, vọt ra từ phía trong: Cây bật chồi ngã bật
máu tươi. 4. Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột: bật cười nghe nói bật khóc
bật ra một ý tưởng mới. 5. Làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa,
lấy ánh sáng: bật điện bật đèn điện. 6. Làm rõ hẳn ra, làm nổi trội: nêu bật
vấn đề.
- 2 đgt. 1. Phát ra, nói ra, thốt ra: bật tiếng động bật ra toàn những lời thô
lỗ. 2. thgtục Nói thẳng để chống đối lại: nói động đến là tôi bật luôn.
bật lửa
- dt. Dụng cụ nhỏ gồm một bánh xe khi xiết vào một viên đá lửa thì có lửa:

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.