- tt. (H. lực: sức) Không đủ sức làm; Không làm gì được: Làm bố, chẳng lẽ
chịu là bất lực trước những tật xấu của con.
bất lương
- t. Không lương thiện. Kẻ bất lương. Nghề bất lương.
bất ngờ
- tt. Không ngờ tới, không dự tính trước: cuộc gặp gỡ bất ngờ tin vui bất
ngờ bất ngờ nổ súng bất ngờ như bóng đá.
bất nhân
- tt. (H. nhân: lòng thương người) Không có lòng thương người; Độc ác:
Chẳng may bỗng gặp muông cầy bất nhân (Trinh thử).
bất tiện
- t. Không thuận tiện. Đường sá bất tiện. Ở xa, đi lại bất tiện. Điều đó nói
giữa chỗ đông người e bất tiện.
bất tỉnh
- tt. ở trạng thái mê man, hoàn toàn không biết gì: ngã lăn ra bất tỉnh.
bất trắc
- tt. (H. trắc: đo) Không liệu trước được: Đối phó với mọi việc bất trắc (Ng-
hồng).
bất tường
- t. (cũ). Không lành, gở. Điềm bất tường.
bật
- 1 đgt. 1. Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh: bật đàn bật dây cao su. 2. Nẩy,
văng mạnh ra: Dây cao su buộc bật ra, làm đổ hết hàng hoá Đất cứng làm
bật lưỡi cuốc trở lại. 3. Nhô ra, vọt ra từ phía trong: Cây bật chồi ngã bật
máu tươi. 4. Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột: bật cười nghe nói bật khóc
bật ra một ý tưởng mới. 5. Làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa,
lấy ánh sáng: bật điện bật đèn điện. 6. Làm rõ hẳn ra, làm nổi trội: nêu bật
vấn đề.
- 2 đgt. 1. Phát ra, nói ra, thốt ra: bật tiếng động bật ra toàn những lời thô
lỗ. 2. thgtục Nói thẳng để chống đối lại: nói động đến là tôi bật luôn.
bật lửa
- dt. Dụng cụ nhỏ gồm một bánh xe khi xiết vào một viên đá lửa thì có lửa: