TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 74

thường có thái độ bất cần): nhà nho bất đắc chí.
bất đắc dĩ
- tt, trgt. (H. dĩ: thôi) Không thể đừng được: Một đôi khi bất đắc dĩ phải đe
nẹt chúng (Ng-hồng).
bất định
- t. Ở trạng thái không ổn định, hay thay đổi. Tâm thần bất định.
bất đồng
- tt. Không giống nhau; khác nhau: bất đồng ý kiến bất đồng về quan điểm
bất đồng ngôn ngữ.
bất động
- đgt. (H. bất: chẳng; động: hoạt động) 1. Không cử động: Bác sĩ yêu cầu
bệnh nhân nằm bất động 2. Không làm gì: Mà ta bất động nữa người sinh
nghi (K).
bất hạnh
- t. 1 (Sự việc) không may gặp phải, làm đau khổ. Điều bất hạnh. 2 (Người)
đang gặp phải điều bất hạnh. Kẻ bất hạnh ngồi lặng đi vì đau khổ.
bất hảo
- tt. Không tốt: kẻ bất hảo thành tích bất hảo.
bất hòa
- bất hoà tt. (H. bất: chẳng; hoà: hoà thuận) Không hoà thuận với nhau: Sự
bất hoà hiện nay giữa các đảng anh em (HCM).
bất hợp pháp
- tt. Không hợp với luật pháp; trái với luật pháp: làm ăn bất hợp pháp.
bất hủ
- tt. (H. hủ: mục nát) Không bao giờ mất đi; Có giá trị mãi mãi: Bình Ngô
đại cáo là khúc ca hùng tráng bất hủ của dân tộc ta (PhVĐồng).
bất khuất
- t. Không chịu khuất phục. Người chiến sĩ bất khuất. Đấu tranh bất khuất.
bất lợi
- tt. Không có lợi, không thuận lợi: Tình hình ngày một bất lợi gặp những
điều kiện bất lợi.
bất lực

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.