thường có thái độ bất cần): nhà nho bất đắc chí.
bất đắc dĩ
- tt, trgt. (H. dĩ: thôi) Không thể đừng được: Một đôi khi bất đắc dĩ phải đe
nẹt chúng (Ng-hồng).
bất định
- t. Ở trạng thái không ổn định, hay thay đổi. Tâm thần bất định.
bất đồng
- tt. Không giống nhau; khác nhau: bất đồng ý kiến bất đồng về quan điểm
bất đồng ngôn ngữ.
bất động
- đgt. (H. bất: chẳng; động: hoạt động) 1. Không cử động: Bác sĩ yêu cầu
bệnh nhân nằm bất động 2. Không làm gì: Mà ta bất động nữa người sinh
nghi (K).
bất hạnh
- t. 1 (Sự việc) không may gặp phải, làm đau khổ. Điều bất hạnh. 2 (Người)
đang gặp phải điều bất hạnh. Kẻ bất hạnh ngồi lặng đi vì đau khổ.
bất hảo
- tt. Không tốt: kẻ bất hảo thành tích bất hảo.
bất hòa
- bất hoà tt. (H. bất: chẳng; hoà: hoà thuận) Không hoà thuận với nhau: Sự
bất hoà hiện nay giữa các đảng anh em (HCM).
bất hợp pháp
- tt. Không hợp với luật pháp; trái với luật pháp: làm ăn bất hợp pháp.
bất hủ
- tt. (H. hủ: mục nát) Không bao giờ mất đi; Có giá trị mãi mãi: Bình Ngô
đại cáo là khúc ca hùng tráng bất hủ của dân tộc ta (PhVĐồng).
bất khuất
- t. Không chịu khuất phục. Người chiến sĩ bất khuất. Đấu tranh bất khuất.
bất lợi
- tt. Không có lợi, không thuận lợi: Tình hình ngày một bất lợi gặp những
điều kiện bất lợi.
bất lực