TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 72

- tt. (H. bần: nghèo; tiện: thấp hèn) 1. Nghèo hèn (cũ): Bần tiện song le tính
vốn lành (NgCgTrứ) 2. Keo kiệt, hèn hạ: Bần tiện, thờ ơ, dạ bạc đen
(TrTXương).
bẩn
- t. 1 Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch. Tay
bẩn. Dây mực làm bẩn vở. Ở bẩn. Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt (b.;
kng.). 2 (kết hợp hạn chế). Xấu đến mức đáng khinh. Người giàu tính bẩn.
Con người bẩn bụng.
bấn
- tt. 1. Khó khăn, vướng mắc trong công việc do thiếu nhân lực hoặc thì
giờ, không sao giải quyết được: nhà bấn người Dạo này bấn quá. 2. Rối bời,
không biết giải quyết ra sao trước công việc dồn dập, tắc ứ: lo bấn lên Cả
nhà cứ bấn lên, cuống quýt chạy ra chạy vào. 3. Túng thiếu, quá khó khăn
trong kinh tế: Nhà ông ta càng ngày càng bấn.
bận
- 1 dt. Phen, lần, lượt: Một ngày ba bận trèo cồn, còn gì mà đẹp, mà giòn,
hỡi anh (cd).
- 2 tt. Mắc vào công việc: Vì bận không thể đi xem kịch được.
- 3 đgt. Như Mặc áo: Bận áo bà ba.
- 4 đgt. 1. Vướng víu: Theo càng thêm bận, biết là đi đâu (K) 2. Có quan hệ
đến: Việc ấy có bận gì đến anh.
bận lòng
- t. Để tâm lo lắng, suy nghĩ, không thể yên lòng. Nghĩ đến chỉ thêm bận
lòng. Đừng bận lòng vì nó.
bâng khuâng
- tt. Buồn nhớ lâng lâng, không rõ ràng, xen lẫn với ý nghĩ luyến tiếc ngẩn
ngơ: bâng khuâng kẻ ở người đi bâng khuâng trong dạ.
bâng quơ
- trgt. Không nhằm đối tượng cụ thể nào: Tính anh ấy hay nói bâng quơ.
bấp bênh
- t. 1 Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc.
Tấm ván kê bấp bênh. 2 Dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.