- Nh. Phạt.
bắt rễ
- đgt. 1. Nói cây mới trồng đã đâm rễ: Cây mới bắt rễ, phải tưới hằng ngày
2. Đi sâu vào quần chúng: Bắt rễ vào bần cố nông.
bắt tay
- đg. 1 Nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm. Bắt tay
chào tạm biệt. 2 Đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì. Bắt tay với nhau
thành lập một mặt trận. 3 (thường dùng trước vào). Bắt đầu bỏ sức lao động
ra để tiến hành công việc gì. Bàn xong, bắt tay ngay vào việc.
bắt vạ
- đgt. Bắt phải nộp phạt vì làm trái với lệ làng, thời xưa: Ngày xưa con gái
chưa chồng mà chửa thì bị làng bắt vạ rất nặng.
bặt
- đgt. im hẳn: Đứa bé bặt ngay tiếng khóc (Ng-hồng). // trgt. Không còn tí
tiếng nào: Nó đương khóc, bỗng im bặt.
bặt tăm
- đg. Như biệt tăm.
bặt thiệp
- tt. Lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp: ăn nói bặt thiệp.
bấc
- dt. 1. Loại cây thân cỏ, mọc thành bụi, thân có lõi xốp: Cây bấc thường
mọc ven bờ ao 2. Lõi cây bấc dùng để thắp đèn dầu thảo mộc: Đêm qua rót
đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy, oan mày, dầu ơi (cd) 3. Sợi vải tết lại
dùng để thắp đèn: Khêu bấc đèn đầu tây.
bậc
- d. 1 Chỗ đặt chân để bước lên xuống. Bậc thang. 2 Hạng, thứ xếp theo
trình độ cao thấp, trên dưới. Công nhân bậc bốn. Giỏi vào bậc thầy. Tiến bộ
vượt bậc. Tột bậc*. 3 Từ dùng để chỉ người thuộc hàng đáng tôn kính. Bậc
anh hùng. Bậc tiền bối. Bậc cha mẹ. 4 Toàn bộ nói chung các lớp đại học
hay các cấp học phổ thông trong hệ thống giáo dục. Bậc đại học. Các cấp
của bậc phổ thông. 5 (chm.). Vị trí của âm trong thang âm.
bầm