TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 70

- Nh. Phạt.
bắt rễ
- đgt. 1. Nói cây mới trồng đã đâm rễ: Cây mới bắt rễ, phải tưới hằng ngày
2. Đi sâu vào quần chúng: Bắt rễ vào bần cố nông.
bắt tay
- đg. 1 Nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm. Bắt tay
chào tạm biệt. 2 Đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì. Bắt tay với nhau
thành lập một mặt trận. 3 (thường dùng trước vào). Bắt đầu bỏ sức lao động
ra để tiến hành công việc gì. Bàn xong, bắt tay ngay vào việc.
bắt vạ
- đgt. Bắt phải nộp phạt vì làm trái với lệ làng, thời xưa: Ngày xưa con gái
chưa chồng mà chửa thì bị làng bắt vạ rất nặng.
bặt
- đgt. im hẳn: Đứa bé bặt ngay tiếng khóc (Ng-hồng). // trgt. Không còn tí
tiếng nào: Nó đương khóc, bỗng im bặt.
bặt tăm
- đg. Như biệt tăm.
bặt thiệp
- tt. Lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp: ăn nói bặt thiệp.
bấc
- dt. 1. Loại cây thân cỏ, mọc thành bụi, thân có lõi xốp: Cây bấc thường
mọc ven bờ ao 2. Lõi cây bấc dùng để thắp đèn dầu thảo mộc: Đêm qua rót
đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy, oan mày, dầu ơi (cd) 3. Sợi vải tết lại
dùng để thắp đèn: Khêu bấc đèn đầu tây.
bậc
- d. 1 Chỗ đặt chân để bước lên xuống. Bậc thang. 2 Hạng, thứ xếp theo
trình độ cao thấp, trên dưới. Công nhân bậc bốn. Giỏi vào bậc thầy. Tiến bộ
vượt bậc. Tột bậc*. 3 Từ dùng để chỉ người thuộc hàng đáng tôn kính. Bậc
anh hùng. Bậc tiền bối. Bậc cha mẹ. 4 Toàn bộ nói chung các lớp đại học
hay các cấp học phổ thông trong hệ thống giáo dục. Bậc đại học. Các cấp
của bậc phổ thông. 5 (chm.). Vị trí của âm trong thang âm.
bầm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.