nhiên.
bắt bẻ
- đgt. Vặn vẹo, làm khó dễ, vạch tìm chỗ thiếu sót để vặn hỏi, buộc phải
thừa nhận: bắt bẻ từng câu từng chữ không thể nào bắt bẻ được.
bắt bí
- đgt. 1. Buộc người đương gặp khó khăn phải nhận điều kiện này nọ: Vì
cần tiền, nên bị bắt bí phải trả lãi cao 2. Nói nhà hàng đòi giá cao vì thứ
hàng đương hiếm: Nó bắt bí thế thì không mua nữa.
bắt bớ
- đg. Bắt giữ người (nói khái quát, và thường hàm ý chê). Bắt bớ người vô
tội. Bị cảnh sát bắt bớ nhiều lần.
bắt buộc
- đgt. Buộc phải làm theo, phải chấp nhận: bắt buộc phải làm như vậy
chẳng bắt buộc ai cả điều kiện bắt buộc.
bắt chước
- đgt. Làm theo cách của người khác: Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu
(Thế-lữ); Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (LQĐôn).
bắt cóc
- đg. Bắt người một cách đột ngột và đem giấu đi. Bắt cóc để tống tiền.
bắt đầu
- I. dt. Chỗ khởi đầu, chỗ xuất phát trong không gian, thời gian: Bắt đầu từ
đây là địa phận Hà Tây. II. pht. Mở đầu, bước vào giai đoạn đầu tiên của
một công việc, quá trình, trạng thái: bắt đầu học từ tuần sau Lúa bắt đầu
chín. III. đgt. Đã xảy ra, đã có: Cuộc họp đã bắt đầu Bắt đầu tuần sau là tôi
chuyển công tác.
bắt giam
- đgt. Bắt người nhốt vào một nơi: Tôi đã hai lần bị bắt giam trong đó
(NgĐThi).
bắt nạt
- đg. Cậy thế, cậy quyền doạ dẫm để làm cho phải sợ. Bắt nạt trẻ con. Ma
cũ bắt nạt ma mới (tng.).
bắt phạt