TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 69

nhiên.
bắt bẻ
- đgt. Vặn vẹo, làm khó dễ, vạch tìm chỗ thiếu sót để vặn hỏi, buộc phải
thừa nhận: bắt bẻ từng câu từng chữ không thể nào bắt bẻ được.
bắt bí
- đgt. 1. Buộc người đương gặp khó khăn phải nhận điều kiện này nọ: Vì
cần tiền, nên bị bắt bí phải trả lãi cao 2. Nói nhà hàng đòi giá cao vì thứ
hàng đương hiếm: Nó bắt bí thế thì không mua nữa.
bắt bớ
- đg. Bắt giữ người (nói khái quát, và thường hàm ý chê). Bắt bớ người vô
tội. Bị cảnh sát bắt bớ nhiều lần.
bắt buộc
- đgt. Buộc phải làm theo, phải chấp nhận: bắt buộc phải làm như vậy
chẳng bắt buộc ai cả điều kiện bắt buộc.
bắt chước
- đgt. Làm theo cách của người khác: Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu
(Thế-lữ); Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (LQĐôn).
bắt cóc
- đg. Bắt người một cách đột ngột và đem giấu đi. Bắt cóc để tống tiền.
bắt đầu
- I. dt. Chỗ khởi đầu, chỗ xuất phát trong không gian, thời gian: Bắt đầu từ
đây là địa phận Hà Tây. II. pht. Mở đầu, bước vào giai đoạn đầu tiên của
một công việc, quá trình, trạng thái: bắt đầu học từ tuần sau Lúa bắt đầu
chín. III. đgt. Đã xảy ra, đã có: Cuộc họp đã bắt đầu Bắt đầu tuần sau là tôi
chuyển công tác.
bắt giam
- đgt. Bắt người nhốt vào một nơi: Tôi đã hai lần bị bắt giam trong đó
(NgĐThi).
bắt nạt
- đg. Cậy thế, cậy quyền doạ dẫm để làm cho phải sợ. Bắt nạt trẻ con. Ma
cũ bắt nạt ma mới (tng.).
bắt phạt

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.