TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 68

với những thành tích đã đạt được.
bẵng
- tt. 1. Vắng bặt, im bặt trong thời gian khá lâu: bẵng tin. 2. Quên hẳn, hoàn
toàn không nghĩ tới trong một thời gian dài: quên bẵng bỏ bẵng.
bắp
- 1 dt. 1. Vật có hình thuôn ở hai đầu, phần giữa phình ra: Bắp thịt 2. Bắp
chân nói tắt: Mua thịt bắp.
- 2 dt. (thực) 1. Bộ phận ra quả của cây ngô, gồm một lõi có nhiều hàng hạt:
Giống ngô này, mỗi cây có đến năm bắp 2. Ngô: Ăn bắp thay cơm; Xôi
bắp.
bắp cải
- d. x. cải bắp.
bắp chân
- dt. Bắp thịt ở phía sau cẳng chân.
bắp đùi
- dt. Bắp thịt ở đùi: Nhờ tập thể dục nên bắp đùi nở nang.
bắt
- đg. 1 Nắm lấy, giữ lại, không để cho tự do hoạt động hoặc cử động. Bắt kẻ
gian. Mèo bắt chuột. Bị bắt sống. Thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng.). 2
Tiếp, nhận vật từ nơi khác đến và thu lấy vào trong phạm vi tác động hoặc
sử dụng của mình. Bắt quả bóng. Bắt được thư nhà. Bắt được của rơi.
Radar bắt mục tiêu. Bắt sóng một đài phát thanh. 3 Bám chặt hoặc để cho
bám chặt lấy, cái này tác động trực tiếp vào cái kia. Vải ít bắt bụi. Bột
không bắt vào tay. Da bắt nắng. Bắt mùi. Dầu xăng bắt lửa. 4 Phát hiện sự
việc đáng chê trách của người khác và làm cho phải chịu trách nhiệm. Bắt
lỗi chính tả. Kẻ trộm bị bắt quả tang. 5 Khiến phải làm việc gì, không cho
phép làm khác đi. Chĩa súng bắt giơ tay hàng. Điều đó bắt anh ta phải suy
nghĩ. Bắt đền*. Bắt phạt (bắt phải chịu phạt). Bắt phu (bắt người đi phu). 6
Làm cho gắn, cho khớp với nhau, khiến cái này giữ chặt cái kia lại. Các chi
tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bulông. Bắt đinh ốc. 7 Nối thêm vào
một hệ thống đã có sẵn. Bắt điện vào nhà. Bắt vòi nước. Con đường bắt vào
quốc lộ. Cho người đến để bắt liên lạc. Bắt vào câu chuyện một cách tự

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.