TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 66

- 2 d. Nhóm trộm cướp có người cầm đầu. Băng cướp.
- 3 I d. 1 Đoạn vải hoặc giấy... dài và hẹp, dùng vào việc gì nhất định. Băng
báo. Băng khẩu hiệu. Băng tang. Cắt băng khánh thành nhà máy. 2 Băng
vải dùng để làm kín vết thương; hoặc nói chung tất cả những thứ cần thiết
để che giữ cho vết thương. Thay băng. Cuộn băng dính. 3 Băng vải tẩm
mực, quấn thành cuộn dùng để đánh máy chữ. Máy chữ đã thay băng. 4
Băng từ (nói tắt). Thu tiếng vào băng. Xoá băng. 5 (chm.). Khoảng tần số
hoặc bước sóng tương đối xác định. Băng sóng trung. Máy thu ba băng.
- II đg. Làm kín vết thương bằng . Băng cho thương binh. Băng vết thương.
- 4 d. Băng đạn (nói tắt). Lắp đạn vào băng. Bắn một băng tiểu liên.
- 5 I đg. 1 Vượt qua bằng con đường ngắn hơn, không theo lối đi sẵn có.
Băng qua vườn. 2 Vượt thẳng qua, bất chấp trở ngại. Vượt suối băng rừng.
Băng mình qua lửa đạn.
- II t. (hay p.). 1 (dùng phụ sau đg.). Thẳng một mạch theo đà, bất chấp trở
ngại. Nước lũ cuốn đi. Dòng thác chảy băng băng. 2 (dùng phụ sau t., kết
hợp hạn chế). Đạt mức độ hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói
đến, như chẳng có gì ngăn cản nữa. Cánh đồng ngập trắng băng. Thẳng
băng*.
- 6 đg. (id.). Chết (nói về vua). Vua băng.
băng bó
- đgt. Băng cho kín vết thương: băng bó vết thương.
băng ca
- băng-ca dt. (Pháp: brancard) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị
nạn: Đặt nạn nhân lên băng-ca.
băng điểm
- dt. Nhiệt độ đóng băng của chất lỏng, tính theo nhiệt kế bách phân: Băng
điểm của nước là 0oC.
băng hà
- 1 dt. (địa) (H. băng: nước đá; hà: sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi
cao xuống như một dòng sông: Băng hà đã bào mòn sườn núi.
- 2 đgt. (H. băng: sụp đổ; hà: xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-trung
sớm băng hà.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.