TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 65

người nào để bày tỏ, giải quyết điều bất công, vô lí: Biết là vô lí là bất
công, nhưng chúng tôi thân cô, thế cô, có bắc thang lên hỏi ông trời cũng
thế).
- 5 đgt. Gieo (mạ): bắc mạ.
bắc bán cầu
- dt. (H. bắc: phương bắc; bán: một nửa; cầu: hình cầu) Nửa trái đất từ xích
đạo đến bắc cực: Phần lớn lục địa ở Bắc bán cầu.
bắc cực
- d. Cực phía bắc của Trái Đất. Khí hậu miền Bắc Cực. Sao Bắc Cực*.
băm
- 1 dt., thgtục Ba mươi: băm mấy rồi mà vẫn chưa chịu lập gia đình ở tuổi
băm rồi Hà Nội băm sáu phố phường (cd.).
- 2 đgt. Chặt liên tiếp, làm cho nát vụn ra: băm bèo thái khoai băm thịt
nướng chả.
bặm
- đgt. Mím lại: Hoài-văn bặm môi vì tức giận (Ng-hồng).
băn khoăn
- t. Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi. Băn khoăn
chưa biết nên làm như thế nào. Tâm trạng băn khoăn, day dứt.
bắn
- 1 đgt. 1. Dùng lực đẩy để phóng viên đạn, mũi tên đến một đích nào đó:
bắn súng bắn cung Hai bên bắn nhau. 2. Dùng lực bẩy một vật nặng chuyển
dời: bắn hòn đá tảng ra vệ đường. 3. Tung toé, văng ra: Bùn bắn vào quần
áo. 4. Gạt sang, chuyển sang, chuyển qua: bắn nợ bắn khoản tiền đó sang
tháng sau. 5. Đưa tin đến cho đối tượng khác biết qua người trung gian: bắn
tin cho nhau. 6. Bật nẩy người: điện giật bắn người.
bắn tin
- đgt. Nhắn tin thông qua một người khác: Sau những ngày dò la và bắn tin
(NgTuân).
băng
- 1 d. Nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh. Đóng băng.
Tảng băng. Tàu phá băng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.