người nào để bày tỏ, giải quyết điều bất công, vô lí: Biết là vô lí là bất
công, nhưng chúng tôi thân cô, thế cô, có bắc thang lên hỏi ông trời cũng
thế).
- 5 đgt. Gieo (mạ): bắc mạ.
bắc bán cầu
- dt. (H. bắc: phương bắc; bán: một nửa; cầu: hình cầu) Nửa trái đất từ xích
đạo đến bắc cực: Phần lớn lục địa ở Bắc bán cầu.
bắc cực
- d. Cực phía bắc của Trái Đất. Khí hậu miền Bắc Cực. Sao Bắc Cực*.
băm
- 1 dt., thgtục Ba mươi: băm mấy rồi mà vẫn chưa chịu lập gia đình ở tuổi
băm rồi Hà Nội băm sáu phố phường (cd.).
- 2 đgt. Chặt liên tiếp, làm cho nát vụn ra: băm bèo thái khoai băm thịt
nướng chả.
bặm
- đgt. Mím lại: Hoài-văn bặm môi vì tức giận (Ng-hồng).
băn khoăn
- t. Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi. Băn khoăn
chưa biết nên làm như thế nào. Tâm trạng băn khoăn, day dứt.
bắn
- 1 đgt. 1. Dùng lực đẩy để phóng viên đạn, mũi tên đến một đích nào đó:
bắn súng bắn cung Hai bên bắn nhau. 2. Dùng lực bẩy một vật nặng chuyển
dời: bắn hòn đá tảng ra vệ đường. 3. Tung toé, văng ra: Bùn bắn vào quần
áo. 4. Gạt sang, chuyển sang, chuyển qua: bắn nợ bắn khoản tiền đó sang
tháng sau. 5. Đưa tin đến cho đối tượng khác biết qua người trung gian: bắn
tin cho nhau. 6. Bật nẩy người: điện giật bắn người.
bắn tin
- đgt. Nhắn tin thông qua một người khác: Sau những ngày dò la và bắn tin
(NgTuân).
băng
- 1 d. Nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh. Đóng băng.
Tảng băng. Tàu phá băng.