- 2 đgt. Chỉ vẽ cho: Bày cho cách tiến hành.
- 3 đgt. Tìm cách thực hiện một mục đích: Thua cuộc này, bày cuộc khác
(Trg-chinh).
- 4 đgt. Tỏ ý kiến: Sự mình nàng mới gót đầu bày ngay (K).
- 5 đgt. Tổ chức: Chưa xong tiệc rượu lại bày trò chơi (K).
- 6 đgt. Bày vẽ nói tắt: Đương lúc khó khăn, bày ra ăn uống làm gì.
bày biện
- đg. 1 Sắp đặt đồ đạc cho đẹp mắt. Bày biện đồ đạc. Trong nhà bày biện
đơn giản. 2 Bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô
trương. Đừng bày biện ra lắm thứ.
bày đặt
- đgt. 1. Đặt ra chuyện không có với ý không tốt: người hay bày đặt nói xấu
người khác. 2. Đặt ra nhiều thứ không cần thiết: đừng bày đặt thêm nữa, có
gì ăn nấy.
bày tỏ
- đgt. Trình bày tâm sự một cách thân tình: Bày tỏ những thắc mắc của
mình.
bảy
- d. Số tiếp theo số sáu trong dãy số tự nhiên. Bảy chiếc. Hai trăm lẻ bảy.
Bảy ba (kng.; bảy mươi ba). Hai vạn bảy (kng.; bảy trăm chẵn). Một mét
bảy (kng.; bảy tấc). Tầng bảy.
bắc
- 1 dt. 1. Một trong bốn hướng chính của địa bàn, ở về phía bên trái của
người đứng ngoảnh mặt về phía mặt trời mọc: bán cầu bắc. 2. Miền Bắc
của nước Việt Nam: cháu công tác ở ngoài Bắc vào Nam ra Bắc.
- 2 (F. bac) dt., cũ Phà: qua bắc bắc Mĩ Thuận.
- 3 (F. bac, baccalauréat) dt., cũ, khng. Bằng tú tài, bằng tốt nghiệp trung
học thời Pháp tjhuộc: đỗ bắc.
- 4 đgt. 1. Đặt một vật lên chỗ cao hơn: bắc ghế lên bàn đứng quét trần. 2.
Nhấc ra khỏi hoặc đặt lên bếp: bắc nồi cơm xuống bắc nồi canh lên. 3. Đặt,
gác một vật lên hai điểm cách nhau: bắc thang leo lên nóc nhà Bắc thang
lên hỏi ông trời (bất lực, chẳng còn hi vọng vào ai, chẳng biết dựa vào