TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 64

- 2 đgt. Chỉ vẽ cho: Bày cho cách tiến hành.
- 3 đgt. Tìm cách thực hiện một mục đích: Thua cuộc này, bày cuộc khác
(Trg-chinh).
- 4 đgt. Tỏ ý kiến: Sự mình nàng mới gót đầu bày ngay (K).
- 5 đgt. Tổ chức: Chưa xong tiệc rượu lại bày trò chơi (K).
- 6 đgt. Bày vẽ nói tắt: Đương lúc khó khăn, bày ra ăn uống làm gì.
bày biện
- đg. 1 Sắp đặt đồ đạc cho đẹp mắt. Bày biện đồ đạc. Trong nhà bày biện
đơn giản. 2 Bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô
trương. Đừng bày biện ra lắm thứ.
bày đặt
- đgt. 1. Đặt ra chuyện không có với ý không tốt: người hay bày đặt nói xấu
người khác. 2. Đặt ra nhiều thứ không cần thiết: đừng bày đặt thêm nữa, có
gì ăn nấy.
bày tỏ
- đgt. Trình bày tâm sự một cách thân tình: Bày tỏ những thắc mắc của
mình.
bảy
- d. Số tiếp theo số sáu trong dãy số tự nhiên. Bảy chiếc. Hai trăm lẻ bảy.
Bảy ba (kng.; bảy mươi ba). Hai vạn bảy (kng.; bảy trăm chẵn). Một mét
bảy (kng.; bảy tấc). Tầng bảy.
bắc
- 1 dt. 1. Một trong bốn hướng chính của địa bàn, ở về phía bên trái của
người đứng ngoảnh mặt về phía mặt trời mọc: bán cầu bắc. 2. Miền Bắc
của nước Việt Nam: cháu công tác ở ngoài Bắc vào Nam ra Bắc.
- 2 (F. bac) dt., cũ Phà: qua bắc bắc Mĩ Thuận.
- 3 (F. bac, baccalauréat) dt., cũ, khng. Bằng tú tài, bằng tốt nghiệp trung
học thời Pháp tjhuộc: đỗ bắc.
- 4 đgt. 1. Đặt một vật lên chỗ cao hơn: bắc ghế lên bàn đứng quét trần. 2.
Nhấc ra khỏi hoặc đặt lên bếp: bắc nồi cơm xuống bắc nồi canh lên. 3. Đặt,
gác một vật lên hai điểm cách nhau: bắc thang leo lên nóc nhà Bắc thang
lên hỏi ông trời (bất lực, chẳng còn hi vọng vào ai, chẳng biết dựa vào

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.