TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 62

- đgt. Xẩy ra một cách đột ngột, dữ dội: cơn bệnh bạo phát.
bát
- 1 dt. 1. Đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống: Có bát sứ tình phụ bát đàn
(tng) 2. Lượng chứa trong một bát: Cơm ba bát, áo ba manh (tng) 3. Đồ
dùng trong bữa ăn: Ăn xong rửa bát 4. Lương thực hằng ngày, nói chung:
Có bát ăn bát để (tng).
- 2 dt. Bát phẩm nói tắt: Từ ngày được lĩnh bằng bát phẩm, ông ấy được gọi
là ông bát.
- 3 dt. Quân bài tổ tôm hay bất, trên đó có ghi chữ bát (nghĩa là tám): Bát
văn, bát vạn, bát sách là một phu.
- 4 đgt. Lái cho thuyền đi về phía phải (trái với cạy): Một con thuyền cạy,
bát bến giang (cd).
bát âm
- d. Tám thứ âm sắc do tám loại nhạc khí tạo nên, dùng trong âm nhạc cổ
truyền (nói tổng quát).
bát hương
- dt. Vật có hình trụ hoặc như hình chiếc bát dùng để cắm hương ở bàn thờ.
bát ngát
- tt, trgt. Rộng mênh mông: Đồng quê bát ngát, xôn xao (HCận).
bát nháo
- t. (kng.). Hết sức lộn xộn, lung tung. Đồ đạc để bát nháo. Nói bát nháo.
bạt
- 1 (F. bâche) dt. Vải dày, cứng, thô, thường dùng che mưa nắng: che bạt
làm rạp vải bạt.
- 2 x. Não bạt.
- 3 (baht) dt. Đơn vị tiền tệ của Thái Lan.
- 4 đgt. 1. San bằng: bạt mô đất bạt núi ngăn sông. 2. Dạt đi, bật khỏi: Mỗi
người bạt đi một nơi.
- 5 đgt. (Dùng tay) đánh mạnh vào tai hay gáy: bạt một cái vào tai.
bạt mạng
- tt, trgt. Liều lĩnh quá (thtục): Ăn chơi bạt mạng.
bạt ngàn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.