- đgt. Xẩy ra một cách đột ngột, dữ dội: cơn bệnh bạo phát.
bát
- 1 dt. 1. Đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống: Có bát sứ tình phụ bát đàn
(tng) 2. Lượng chứa trong một bát: Cơm ba bát, áo ba manh (tng) 3. Đồ
dùng trong bữa ăn: Ăn xong rửa bát 4. Lương thực hằng ngày, nói chung:
Có bát ăn bát để (tng).
- 2 dt. Bát phẩm nói tắt: Từ ngày được lĩnh bằng bát phẩm, ông ấy được gọi
là ông bát.
- 3 dt. Quân bài tổ tôm hay bất, trên đó có ghi chữ bát (nghĩa là tám): Bát
văn, bát vạn, bát sách là một phu.
- 4 đgt. Lái cho thuyền đi về phía phải (trái với cạy): Một con thuyền cạy,
bát bến giang (cd).
bát âm
- d. Tám thứ âm sắc do tám loại nhạc khí tạo nên, dùng trong âm nhạc cổ
truyền (nói tổng quát).
bát hương
- dt. Vật có hình trụ hoặc như hình chiếc bát dùng để cắm hương ở bàn thờ.
bát ngát
- tt, trgt. Rộng mênh mông: Đồng quê bát ngát, xôn xao (HCận).
bát nháo
- t. (kng.). Hết sức lộn xộn, lung tung. Đồ đạc để bát nháo. Nói bát nháo.
bạt
- 1 (F. bâche) dt. Vải dày, cứng, thô, thường dùng che mưa nắng: che bạt
làm rạp vải bạt.
- 2 x. Não bạt.
- 3 (baht) dt. Đơn vị tiền tệ của Thái Lan.
- 4 đgt. 1. San bằng: bạt mô đất bạt núi ngăn sông. 2. Dạt đi, bật khỏi: Mỗi
người bạt đi một nơi.
- 5 đgt. (Dùng tay) đánh mạnh vào tai hay gáy: bạt một cái vào tai.
bạt mạng
- tt, trgt. Liều lĩnh quá (thtục): Ăn chơi bạt mạng.
bạt ngàn