- đgt. Trả thù một cách đích đáng kẻ trước đây đã làm hại mình: báo ơn báo
oán phân minh.
báo ơn
- đg. (id.). Đền ơn bằng việc làm tương xứng.
báo thức
- đgt. Đánh thức người đang ngủ dậy, theo đúng giờ đã định: đồng hồ báo
thức kẻng báo thức.
báo ứng
- đgt. (H. báo: cho biết; ứng: hợp với) Đáp lại việc thiện, việc ác, do một
sức thiêng liêng, theo mê tín: Xem cơ báo ứng biết tay trời già (LVT).
bạo
- 1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa).
- 2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát
nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng.
- 3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh.
bạo bệnh
- dt. Bệnh mới phát dữ dội hoặc đột phát nguy cấp.
bạo chúa
- dt. (H. bạo: hung dữ; chúa: vua chúa) Vua chúa hung ác: Lấy nhân nghĩa
thắng hung tàn, bạo chúa (Tố-hữu).
bạo động
- đg. (hoặc d.). Dùng bạo lực nổi dậy nhằm lật đổ chính quyền. Đàn áp
cuộc bạo động.
bạo hành
- dt. Hành vi bạo ngược.
bạo lực
- dt. (H. bạo: dữ; lực: sức) Sức mạnh dùng để trấn áp kẻ địch: Dùng bạo lực
để lật đổ chính quyền phản động.
bạo ngược
- t. Tàn ác một cách hết sức ngang ngược, bất chấp công lí, đạo lí. Những
hành động bạo ngược của một bạo chúa.
bạo phát