TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 61

- đgt. Trả thù một cách đích đáng kẻ trước đây đã làm hại mình: báo ơn báo
oán phân minh.
báo ơn
- đg. (id.). Đền ơn bằng việc làm tương xứng.
báo thức
- đgt. Đánh thức người đang ngủ dậy, theo đúng giờ đã định: đồng hồ báo
thức kẻng báo thức.
báo ứng
- đgt. (H. báo: cho biết; ứng: hợp với) Đáp lại việc thiện, việc ác, do một
sức thiêng liêng, theo mê tín: Xem cơ báo ứng biết tay trời già (LVT).
bạo
- 1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa).
- 2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát
nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng.
- 3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh.
bạo bệnh
- dt. Bệnh mới phát dữ dội hoặc đột phát nguy cấp.
bạo chúa
- dt. (H. bạo: hung dữ; chúa: vua chúa) Vua chúa hung ác: Lấy nhân nghĩa
thắng hung tàn, bạo chúa (Tố-hữu).
bạo động
- đg. (hoặc d.). Dùng bạo lực nổi dậy nhằm lật đổ chính quyền. Đàn áp
cuộc bạo động.
bạo hành
- dt. Hành vi bạo ngược.
bạo lực
- dt. (H. bạo: dữ; lực: sức) Sức mạnh dùng để trấn áp kẻ địch: Dùng bạo lực
để lật đổ chính quyền phản động.
bạo ngược
- t. Tàn ác một cách hết sức ngang ngược, bất chấp công lí, đạo lí. Những
hành động bạo ngược của một bạo chúa.
bạo phát

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.