TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 60

- 3 đgt. 1. Nói cho biết: Báo tin mừng 2. Cho nhà chức trách biết một việc
đã xảy ra: Báo công an về một vụ trộm.
- 4 đgt. Đáp lại; Đền lại; Báo ơn.
- 5 đgt. Tỏ ra bằng dấu hiệu gì: Bông đào chợt đã báo chừng nửa xuân
(NĐM).
- 6 đgt. Làm phiền, làm hại: Chẳng làm ăn gì, chỉ báo cha mẹ. // trgt. Bám
vào người khác: Nó chỉ ăn báo chú nó.
báo cáo
- I đg. 1 Trình bày cho biết tình hình, sự việc. Báo cáo công tác lên cấp
trên. Báo cáo tình hình sản xuất. Nghe báo cáo về thời sự. 2 (kng.). Từ
dùng để mở đầu khi nói với cấp trên; thưa (thường dùng trong quân đội).
Báo cáo thủ trưởng, liên lạc đã về!
- II d. Bản . Viết báo cáo. Báo cáo của Chính phủ trước Quốc hội. Đọc báo
cáo khoa học.
báo chí
- dt. Các loại báo và tạp chí nói chung: công tác báo chí vai trò của báo chí
trong công cuộc đổi mới xã hội.
báo động
- đgt. (H. báo: cho biết; động: không yên) Báo cho biết tình hình nguy
ngập: Có những tiếng súng báo động tầu bay (NgTuân). // tt. Đáng lo ngại,
đáng quan tâm: Suy thoái về đạo đức đến mức báo động ở một số người
(VNgGiáp).
báo hiếu
- đg. 1 (cũ; id.). Đền đáp công ơn cha mẹ. 2 (cũ). Lo việc ma chay chu đáo
khi cha mẹ chết.
báo hiệu
- đgt. 1. Báo cho biết bằng tín hiệu, dấu hiệu riêng: bắn một phát súng báo
hiệu vỗ tay báo hiệu. 2. Báo cho biết điều gì xảy ra bằng dấu hiệu tự nhiên:
Ráng mỡ gà báo hiệu sắp có bão Chim én bay về báo hiệu mùa xuân đến.
báo hỷ
- (id.). x. báo hỉ.
báo oán

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.