bảo đảm
- I đg. 1 Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được, hoặc có đầy đủ
những gì cần thiết. Bảo đảm hoàn thành kế hoạch. Bảo đảm quyền dân chủ.
Đời sống được bảo đảm. 2 Nói chắc chắn và chịu trách nhiệm về lời nói
của mình để cho người khác yên lòng. Tôi bảo đảm là có thật như vậy. Xin
bảo đảm giữ bí mật. 3 Nhận và chịu trách nhiệm làm tốt. Mỗi lao động bảo
đảm một hecta diện tích gieo trồng. Bảo đảm nuôi dạy các cháu.
- II t. (kng.). Chắc chắn, không có gì đáng ngại. Dây bảo hiểm rất .
- III d. Sự thực hiện được hoặc giữ được. Đường lối đúng đắn là bảo đảm
chắc chắn cho thắng lợi.
bảo hiểm
- I. đgt. 1. Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm: mang dây bảo
hiểm khi làm việc ở trên cao mặc áo bảo hiểm. 2. Trợ giúp hay đền bù về
vật chất khi đau ốm tai nạn, trong trường hợp đương sự tham gia hoạt động
bảo hiểm: bảo hiểm xã hội. II. dt. Một hình thức phân phối lại thu nhập
quốc dân nhằm hình thành một loại quỹ tiền tệ dùng bù đắp lại những tổn
thất do thiên tai, tai nạn và những rủi ro khác gây ra.
bảo hòa
- Bảo Hoà (xã) h. Xuân Lộc, t. Đồng Nai.
bảo hộ
- đgt. (H. bảo: giữ gìn; hộ: che chở) Giúp đỡ che chở: Bảo hộ ngoại kiều
Chế độ bảo hộ chế độ thực dân cai trị với một chính quyền bản xứ bù nhìn:
Thực dân Pháp đặt chế độ bảo hộ ở nước ta trong gần một thế kỉ Màu bảo
hộ Màu sắc của một số động vật giống màu sắc của cây cỏ hay đất cát chỗ
động vật ở, khiến các giống khác không trông thấy: Nhờ màu bảo hộ, một
số loài bò sát có thể tự vệ Thuế quan bảo hộ Thuế đánh khá cao vào hàng
hoá ngoại quốc nhập khẩu, nhằm bảo vệ sản phẩm trong nước: Phải có thuế
quan bảo hộ đối với những sản phẩm mà các nhà máy ta sản xuất.
bảo mật
- đg. Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức. Bảo mật phòng gian. Nội quy
bảo mật của cơ quan.
bảo quản