TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 57

quả mới thành hình, còn rất non. Lợn bao tử. Mướp bao tử.
- 2 d. (ph.). Dạ dày.
bao vây
- đgt. 1. Cô lập từ nhiều phía, giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn
chặn, làm cho bế tắc: bao vây căn cứ chỉ huy của địch. 2. Tìm mọi cách để
ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyền về mặt quan hệ.
bào
- 1 dt. Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ: Có
nhiều thứ bào có lưỡi to nhỏ khác nhau. // đgt. 1. Dùng bào để cho mặt gỗ
được nhẵn: Mặt bàn này chưa bào được thực nhẵn 2. Làm cho đau xót:
Sinh càng thảm thiết khát khao, như nung gan sắt như bào lòng son (K).
- 2 dt. áo dài có tay rộng (cũ): Giọt châu thánh thót thấm bào (K).
bào chế
- đg. Chế biến thành thuốc chữa bệnh.
bào chữa
- đgt. Dùng nhiều lí lẽ, chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị
xem là phạm pháp hoặc đang bị lên án: Luật sư bào chữa cho bị cáo không
thể bào chữa cho hành động sai trái của mình.
bào thai
- dt. (H. bào: bọc; thai: con trong bụng) Thai còn nằm trong bụng mẹ: Bào
thai đã hẹn nhân duyên: Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ Phan (PhTr).
bảo
- đg. 1 Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới. Bảo sao
nghe vậy. Ai bảo anh thế? Trâu ơi ta bảo trâu này... (cd.). Ai không đi thì
bảo? (kng.; hàm ý hăm doạ). 2 Nói cho biết để phải theo đó mà làm. Bảo gì
làm nấy. Gọi dạ, bảo vâng. Bảo nó ở lại.
bảo an
- I. đgt. Giữ gìn an ninh. II. Nh. Địa phương quân.
- (phường) tx. Phan Rang Tháp Chàm, t. Ninh Thuận.
bảo chứng
- đgt. (H. bảo: chịu trách nhiệm; chứng: nhận thực) Bảo đảm cho: Dùng
tiền kí quĩ để bảo chứng sự vay vốn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.