Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
B (2)
bao
- 1 dt. 1. Đồ dùng để đựng vật rắn: Bao xi-măng; Bao diêm 2. Lớp bọc ở
ngoài: Bánh có bao bột 3. Túi vải thắt ngang lưng: Ngang lưng thì thắt bao
bàng (cd).
- 2 đgt. 1. Bọc kín, gói kín: Lấy tờ báo bao quần áo 2. Che chung quanh:
Luỹ tre xanh bao quanh làng.
- 3 đgt. 1. Trợ cấp, nuôi dưỡng giấu giếm: Bao gái 2. Trả tiền thay cho
người khác: Bao bữa tiệc rượu ở nhà hàng.
- 4 tt. Nhiều: Bao phen gian khổ. // trgt. Như Bao nhiêu; Bao lâu: Nhớ biết
bao; Quản bao tháng đợi, năm chờ (K).
- 5 trgt. Không, chẳng: Bao quản; Bao nài.
bao bì
- d. 1 Đồ dùng làm vỏ bọc ở ngoài để đựng, để đóng gói hàng hoá (nói khái
quát). Hàng không đóng gói được vì thiếu bao bì. Sản xuất chai lọ làm bao
bì cho ngành dược. 2 Việc bao bọc bằng vật liệu thích hợp để chứa đựng,
bảo quản, chèn lót và chuyên chở hàng hoá.
bao biện
- 1 đgt. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: tác phong bao
biện Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được.
- 2 đgt., thgtục Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể
bác bỏ hoặc quy trách nhiệm: đã sai lại còn bao biện chỉ giỏi bao biện
không bao biện nổi.
bao bọc
- đgt. 1. Che khắp chung quanh: Lớp không khí bao bọc Trái đất 2. Che
chở, bênh vực: Cấp trên bao bọc cấp dưới.
bao dung
- t. Có độ lượng, rộng lượng với mọi người. Tấm lòng bao dung.
bao giờ