TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 55

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

B (2)

bao
- 1 dt. 1. Đồ dùng để đựng vật rắn: Bao xi-măng; Bao diêm 2. Lớp bọc ở
ngoài: Bánh có bao bột 3. Túi vải thắt ngang lưng: Ngang lưng thì thắt bao
bàng (cd).
- 2 đgt. 1. Bọc kín, gói kín: Lấy tờ báo bao quần áo 2. Che chung quanh:
Luỹ tre xanh bao quanh làng.
- 3 đgt. 1. Trợ cấp, nuôi dưỡng giấu giếm: Bao gái 2. Trả tiền thay cho
người khác: Bao bữa tiệc rượu ở nhà hàng.
- 4 tt. Nhiều: Bao phen gian khổ. // trgt. Như Bao nhiêu; Bao lâu: Nhớ biết
bao; Quản bao tháng đợi, năm chờ (K).
- 5 trgt. Không, chẳng: Bao quản; Bao nài.
bao bì
- d. 1 Đồ dùng làm vỏ bọc ở ngoài để đựng, để đóng gói hàng hoá (nói khái
quát). Hàng không đóng gói được vì thiếu bao bì. Sản xuất chai lọ làm bao
bì cho ngành dược. 2 Việc bao bọc bằng vật liệu thích hợp để chứa đựng,
bảo quản, chèn lót và chuyên chở hàng hoá.
bao biện
- 1 đgt. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: tác phong bao
biện Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được.
- 2 đgt., thgtục Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể
bác bỏ hoặc quy trách nhiệm: đã sai lại còn bao biện chỉ giỏi bao biện
không bao biện nổi.
bao bọc
- đgt. 1. Che khắp chung quanh: Lớp không khí bao bọc Trái đất 2. Che
chở, bênh vực: Cấp trên bao bọc cấp dưới.
bao dung
- t. Có độ lượng, rộng lượng với mọi người. Tấm lòng bao dung.
bao giờ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.