TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 53

bảng hiệu
- d. Bảng ghi tên và một vài thông tin riêng, cần thiết nhất, dùng trong
quảng cáo và giao dịch. Trương bảng hiệu.
báng
- 1 dt. Bộ phận cuối khẩu súng, thường bằng gỗ, dùng để tì khi giữ bắn: tì
vai vào báng súng tiểu liên báng gập.
- 2 dt. Cây mọc ở chân núi ẩm, trong thung lũng núi đá vôi vùng trung du
hoặc được trồng làm cảnh, thân trụ lùn, to, cao 5-7m, đường kính 40-50cm,
có nhiều bẹ, lá mọc tập trung ở đầu thân, toả rộng, dài, có khi sát đất, mặt
trên màu lục, mặt dưới màu trắng, hoa cụm lớn, quả hình cầu, ruột thân
chứa nhiều bột ăn được, cuống cụm hoa có nước ngọt để làm rượu và nấu
đường; còn gọi là cây đoác.
- 3 dt. Bệnh làm cho bụng trướng, do ứ nước trong ổ bụng hoặc sưng lá
lách: Biết rằng báng nước hay là báng con (cd.).
- 4 dt., đphg Khoai mì, sắn (cách gọi ở vùng Sông Bé, Đồng Nai).
- 5 dt. ống mai, ống bương để đựng nước.
- 6 đgt., đphg Húc: Hai con trâu báng lộn.
- 7 đgt. Cốc: báng vào đầu báng đầu thằng trọc chẳng nể lòng ông sư (tng.).
báng bổ
- đgt. Chế giễu thần thánh: Có thể không tin, nhưng không nên báng bổ.
banh
- 1 d. Nơi giam tù bị kết án nặng trong một số khu nhà tù lớn dưới chế độ
tư bản, thực dân. Các banh ở Côn Đảo.
- 2 d. (ph.). Bóng. Đá banh.
- 3 đg. Mở to hai bên ra. Banh mắt nhìn. Banh ngực (ph.; phanh áo ra).
- 4 t. (ph.; thường dùng phụ sau đg.). Tan tành, vụn nát. Phá banh ấp chiến
lược.
bành
- dt. Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành
voi.
bành trướng
- đgt. (H. bành: nước chảy mạnh; trướng: nước dâng lên) Lan rộng ra; Xâm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.