- tt. Không hoàn toàn tự động: Máy bán tự động.
bạn
- I d. 1 Người quen biết và có quan hệ gần gũi, coi nhau ngang hàng, do
hợp tính, hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ, cùng chí hướng, cùng hoạt động, v.v.
Bạn nghèo với nhau. Bạn chiến đấu. Người với người là bạn. 2 (ph.).
Người đàn ông đi ở làm thuê theo mùa, theo việc trong xã hội cũ. Ở bạn.
Bạn ghe. 3 Người đồng tình, ủng hộ. Bạn đồng minh. Thêm bạn bớt thù. 4
(dùng phụ sau d.). Đơn vị tổ chức có quan hệ gần gũi. Đội bạn. Nước bạn.
- II đg. (kng.). Kết (nói tắt). Bạn với người tốt.
bạn đọc
- dt. Người đọc sách, báo, tạp chí; còn gọi là độc giả: ý kiến bạn đọc được
bạn đọc yêu thích.
bạn đời
- dt. Vợ hay chồng đối với nhau: Đau khổ vì người bạn đời mất sớm.
bạn học
- dt. Người cùng học một thầy, một lớp hoặc một trường với mình: Hằng
năm, những bạn học cùng lớp trước kia họp mặt nhau vui vẻ.
bạn lòng
- d. Bạn tâm tình; thường dùng để chỉ người yêu.
bạn thân
- dt. Bạn gần gũi, gắn bó có thể trao đổi tâm tình và giúp đỡ lẫn nhau: Anh
ấy là bạn thân của tôi.
bang
- 1 dt. Một nước nhỏ trong một liên bang: Bang Kê-ra-la trong nước cộng
hoà ấn-độ.
- 2 dt. Bang tá, bang biện nói tắt: Ngày trước, một tờ báo trào phúng gọi
bang tá là bang bạnh.
- 3 dt. Tập đoàn người Trung-quốc cùng quê ở một tỉnh, sang trú ngụ ở
nước ta trong thời thuộc Pháp: Bang Phúc-kiến.
bang giao
- đg. Giao thiệp giữa nước này với nước khác. Quan hệ bang giao.
bang trợ