TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 51

- tt. Không hoàn toàn tự động: Máy bán tự động.
bạn
- I d. 1 Người quen biết và có quan hệ gần gũi, coi nhau ngang hàng, do
hợp tính, hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ, cùng chí hướng, cùng hoạt động, v.v.
Bạn nghèo với nhau. Bạn chiến đấu. Người với người là bạn. 2 (ph.).
Người đàn ông đi ở làm thuê theo mùa, theo việc trong xã hội cũ. Ở bạn.
Bạn ghe. 3 Người đồng tình, ủng hộ. Bạn đồng minh. Thêm bạn bớt thù. 4
(dùng phụ sau d.). Đơn vị tổ chức có quan hệ gần gũi. Đội bạn. Nước bạn.
- II đg. (kng.). Kết (nói tắt). Bạn với người tốt.
bạn đọc
- dt. Người đọc sách, báo, tạp chí; còn gọi là độc giả: ý kiến bạn đọc được
bạn đọc yêu thích.
bạn đời
- dt. Vợ hay chồng đối với nhau: Đau khổ vì người bạn đời mất sớm.
bạn học
- dt. Người cùng học một thầy, một lớp hoặc một trường với mình: Hằng
năm, những bạn học cùng lớp trước kia họp mặt nhau vui vẻ.
bạn lòng
- d. Bạn tâm tình; thường dùng để chỉ người yêu.
bạn thân
- dt. Bạn gần gũi, gắn bó có thể trao đổi tâm tình và giúp đỡ lẫn nhau: Anh
ấy là bạn thân của tôi.
bang
- 1 dt. Một nước nhỏ trong một liên bang: Bang Kê-ra-la trong nước cộng
hoà ấn-độ.
- 2 dt. Bang tá, bang biện nói tắt: Ngày trước, một tờ báo trào phúng gọi
bang tá là bang bạnh.
- 3 dt. Tập đoàn người Trung-quốc cùng quê ở một tỉnh, sang trú ngụ ở
nước ta trong thời thuộc Pháp: Bang Phúc-kiến.
bang giao
- đg. Giao thiệp giữa nước này với nước khác. Quan hệ bang giao.
bang trợ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.