bán đảo
- dt. (địa) (H. bán: nửa; đảo: khoảng đất lớn có nước bao quanh) Dải đất có
biển bao quanh, trừ một phía nối liền với lục địa: Bán đảo Mã-lai.
bán kết
- d. Vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào chung kết. Đội bóng
được vào bán kết.
bán khai
- tt. Chưa tới trình độ văn minh nhưng đã qua trạng thái dã man: dân tộc
bán khai.
bán kính
- dt. (toán) (H. bán: nửa; kính: đường kính của hình tròn) Đoạn thẳng từ
tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu: Đường bán kính của trái
đất.
bán lẻ
- đg. Bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với
bán buôn. Giá bán lẻ. Cửa hàng bán lẻ.
bán nguyệt
- dt., (tt.) Nửa mặt tròn: hình bán nguyệt Anh về gánh gạch Bát Tràng, Xây
hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd.).
bán nguyệt san
- dt. (H. san: in ra, tạp chí) Tạp chí nửa tháng ra một kì: Bán nguyệt san này
ra ngày mồng một và ngày rằm hằng tháng.
bán niên
- tt. (H. bán: nửa; niên: năm) Nửa năm: Sơ kết bán niên.
bán thân
- d. (dùng phụ sau d., đg.). Nửa thân người. Tượng bán thân. Ả́nh chụp bán
thân.
bán tín bán nghi
- Chưa tin hẳn, vẫn còn hoài nghi, nửa tin nửa ngờ: Anh ta lúc nào cũng
bán tín bán nghi Hãy còn bán tín bán nghi, Chưa đem vào dạ chưa ghi vào
lòng (cd.).
bán tự động