TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 50

bán đảo
- dt. (địa) (H. bán: nửa; đảo: khoảng đất lớn có nước bao quanh) Dải đất có
biển bao quanh, trừ một phía nối liền với lục địa: Bán đảo Mã-lai.
bán kết
- d. Vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào chung kết. Đội bóng
được vào bán kết.
bán khai
- tt. Chưa tới trình độ văn minh nhưng đã qua trạng thái dã man: dân tộc
bán khai.
bán kính
- dt. (toán) (H. bán: nửa; kính: đường kính của hình tròn) Đoạn thẳng từ
tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu: Đường bán kính của trái
đất.
bán lẻ
- đg. Bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với
bán buôn. Giá bán lẻ. Cửa hàng bán lẻ.
bán nguyệt
- dt., (tt.) Nửa mặt tròn: hình bán nguyệt Anh về gánh gạch Bát Tràng, Xây
hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd.).
bán nguyệt san
- dt. (H. san: in ra, tạp chí) Tạp chí nửa tháng ra một kì: Bán nguyệt san này
ra ngày mồng một và ngày rằm hằng tháng.
bán niên
- tt. (H. bán: nửa; niên: năm) Nửa năm: Sơ kết bán niên.
bán thân
- d. (dùng phụ sau d., đg.). Nửa thân người. Tượng bán thân. Ả́nh chụp bán
thân.
bán tín bán nghi
- Chưa tin hẳn, vẫn còn hoài nghi, nửa tin nửa ngờ: Anh ta lúc nào cũng
bán tín bán nghi Hãy còn bán tín bán nghi, Chưa đem vào dạ chưa ghi vào
lòng (cd.).
bán tự động

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.