TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 48

- 1 dt. Giấy có chữ viết, chữ in hoặc hình vẽ: Bản thảo; Bản vẽ.
- 2 dt. Mỗi đơn vị được in ra: Sách in một vạn bản.
- 3 dt. Bề ngang một tấm, một phiến: Tấm lụa rộng bản.
- 4 dt. Làng ở miền núi: Tây nó về, không ở bản được nữa (NgĐThi).
- 5 tt. Nói thứ giấy dó để viết chữ nho: Mua giấy bản cho con học chữ Hán.
bản án
- d. Quyết định bằng văn bản của toà án sau khi xét xử vụ án.
bản chất
- dt. Thuộc tính căn bản, ổn định, vốn có bên trong của sự vật, hiện tượng:
phân biệt bản chất với hiện tượng Bản chất của anh ta là nông dân.
bản đồ
- dt. (H. đồ: bức vẽ) Bản vẽ hình thể của một khu vực: Bản đồ Việt-nam.
bản lề
- d. 1 Vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp
cánh cửa, nắp hòm, v.v. Lắp bản lề vào cửa. 2 (dùng phụ sau d.). Vị trí nối
tiếp, chuyển tiếp quan trọng. Vùng bản lề giữa đồng bằng và miền núi.
Năm bản lề.
bản năng
- dt. Tính năng vốn có, bẩm sinh, không phải do học hỏi: bản năng tự vệ
hành động theo bản năng.
bản ngã
- dt. (H. bản: của mình; ngã: ta) Cái làm nên tính cách riêng biệt của mỗi
người: Họ hi sinh bản ngã để chuốc lấy những danh giá, lợi lộc nhất thì
(ĐgThMai).
bản quyền
- d. Quyền tác giả hay nhà xuất bản về một tác phẩm, được luật pháp quy
định. Tôn trọng bản quyền của tác giả.
bản sao
- Bản sao ra từ bản gốc: bản sao bằng tốt nghiệp chỉ nhận bản chính, không
nhận bản sao.
bản sắc
- dt. (H. bản: của mình; sắc: dung mạo) Tính chất đặc biệt vốn có, tạo thành

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.