- d. Đồ dùng để chải, cọ, làm sạch, gồm có nhiều hàng sợi nhỏ, dai, cắm
trên một mặt phẳng. Bàn chải giặt. Bàn chải đánh răng.
bàn cờ
- dt. 1. Hình vuông có kẻ ô để bày quân cờ: Bàn cờ làm bằng gỗ vẽ bàn cờ
trên đất. 2. Hình kiểu bàn cờ, trong đó có nhiều đường ngang dọc cắt thành
ô: ruộng bàn cờ.
bàn giao
- đgt. Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền
nong: Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.
bàn mổ
- dt. Bàn dài dùng để mổ xẻ người bệnh nằm ở trên: Nằm trên bàn mổ, ông
đã được bác sĩ gây mê.
bàn tán
- đg. Bàn bạc một cách rộng rãi, không có tổ chức và không đi đến kết luận.
Dư luận bàn tán nhiều. Tiếng xì xào bàn tán.
bàn tay
- dt. 1. Phần cuối của tay, có năm ngón, dùng để cầm, nắm, lao động: nắm
chặt bàn tay lại trong lòng bàn tay. 2. Cái biểu tượng cho sức lao động con
người: bàn tay khối óc của người thợ. 3. Cái biểu tượng cho hành động của
con người, thường là không hay, không tốt: bàn tay tội lỗi có bàn tay của kẻ
xấu nhúng vào.
bàn thờ
- dt. Bàn bày bát hương, đèn nến... để thờ: Chiếu đã trải trên cái bục gạch
trước bàn thờ (NgĐThi).
bàn tính
- 1 d. Đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật
có nhiều then ngang xâu những con chạy.
- 2 đg. Bàn bạc và tính toán, cân nhắc các mặt lợi hại, nên hay không nên.
Kế hoạch đã được bàn tính kĩ.
bàn tọa
- bàn toạ Nh. Mông đít.
bản