TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 47

- d. Đồ dùng để chải, cọ, làm sạch, gồm có nhiều hàng sợi nhỏ, dai, cắm
trên một mặt phẳng. Bàn chải giặt. Bàn chải đánh răng.
bàn cờ
- dt. 1. Hình vuông có kẻ ô để bày quân cờ: Bàn cờ làm bằng gỗ vẽ bàn cờ
trên đất. 2. Hình kiểu bàn cờ, trong đó có nhiều đường ngang dọc cắt thành
ô: ruộng bàn cờ.
bàn giao
- đgt. Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền
nong: Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.
bàn mổ
- dt. Bàn dài dùng để mổ xẻ người bệnh nằm ở trên: Nằm trên bàn mổ, ông
đã được bác sĩ gây mê.
bàn tán
- đg. Bàn bạc một cách rộng rãi, không có tổ chức và không đi đến kết luận.
Dư luận bàn tán nhiều. Tiếng xì xào bàn tán.
bàn tay
- dt. 1. Phần cuối của tay, có năm ngón, dùng để cầm, nắm, lao động: nắm
chặt bàn tay lại trong lòng bàn tay. 2. Cái biểu tượng cho sức lao động con
người: bàn tay khối óc của người thợ. 3. Cái biểu tượng cho hành động của
con người, thường là không hay, không tốt: bàn tay tội lỗi có bàn tay của kẻ
xấu nhúng vào.
bàn thờ
- dt. Bàn bày bát hương, đèn nến... để thờ: Chiếu đã trải trên cái bục gạch
trước bàn thờ (NgĐThi).
bàn tính
- 1 d. Đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật
có nhiều then ngang xâu những con chạy.
- 2 đg. Bàn bạc và tính toán, cân nhắc các mặt lợi hại, nên hay không nên.
Kế hoạch đã được bàn tính kĩ.
bàn tọa
- bàn toạ Nh. Mông đít.
bản

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.