TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 46

ban đêm
- dt. Khoảng thời gian của một đêm, đối lập với ban ngày: Anh ấầy hay sốt
về ban đêm Ban đêm làng xóm im lìm.
ban hành
- đgt. (H. hành: làm) Công bố và cho thi hành: Ban hành những luật đem lại
quyền lợi cấp bách nhất (PhVĐồng).
ban khen
- đg. (kc.). Khen ngợi người dưới.
ban ngày
- dt. Khoảng thời gian trong ngày, trước lúc trời tối; đối lập với ban đêm: ở
đây ban ngày thì nóng, ban đêm thì lại lạnh.
ban phát
- đgt. (H. phát: cấp cho) Cấp cho người ở cấp dưới: Chính phủ ban phát
quần áo cho dân bị thiên tai.
ban thưởng
- đgt. Nói người cấp trên tặng phần thưởng cho người cấp dưới: Chính phủ
ban thưởng huân chương cho các bà mẹ anh hùng.
bàn
- 1 d. Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc,
thức ăn, để làm việc, v.v. Bàn viết. Bàn ăn. Khăn bàn.
- 2 d. 1 Lần tính được, thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng. Thua
hai bàn. Làm bàn (tạo ra bàn thắng). 2 (cũ, hoặc ph.). Ván (cờ). Chơi hai
bàn.
- 3 đg. Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì. Bàn công tác. Bàn về cách
làm. Bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí.
bàn bạc
- đgt. Trao đổi ý kiến qua lại nói chung: Vấn đề này cần được bàn bạc kĩ
bàn bạc tập thể.
bàn cãi
- đgt. Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất: Anh nói anh chẳng thích
bàn cãi nhiều về triết học (TrVGiàu).
bàn chải

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.