ban đêm
- dt. Khoảng thời gian của một đêm, đối lập với ban ngày: Anh ấầy hay sốt
về ban đêm Ban đêm làng xóm im lìm.
ban hành
- đgt. (H. hành: làm) Công bố và cho thi hành: Ban hành những luật đem lại
quyền lợi cấp bách nhất (PhVĐồng).
ban khen
- đg. (kc.). Khen ngợi người dưới.
ban ngày
- dt. Khoảng thời gian trong ngày, trước lúc trời tối; đối lập với ban đêm: ở
đây ban ngày thì nóng, ban đêm thì lại lạnh.
ban phát
- đgt. (H. phát: cấp cho) Cấp cho người ở cấp dưới: Chính phủ ban phát
quần áo cho dân bị thiên tai.
ban thưởng
- đgt. Nói người cấp trên tặng phần thưởng cho người cấp dưới: Chính phủ
ban thưởng huân chương cho các bà mẹ anh hùng.
bàn
- 1 d. Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc,
thức ăn, để làm việc, v.v. Bàn viết. Bàn ăn. Khăn bàn.
- 2 d. 1 Lần tính được, thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng. Thua
hai bàn. Làm bàn (tạo ra bàn thắng). 2 (cũ, hoặc ph.). Ván (cờ). Chơi hai
bàn.
- 3 đg. Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì. Bàn công tác. Bàn về cách
làm. Bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí.
bàn bạc
- đgt. Trao đổi ý kiến qua lại nói chung: Vấn đề này cần được bàn bạc kĩ
bàn bạc tập thể.
bàn cãi
- đgt. Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất: Anh nói anh chẳng thích
bàn cãi nhiều về triết học (TrVGiàu).
bàn chải