TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 44

- đgt. Thôi, huỷ bỏ, không khiếu nại, kiện tụng nữa.
bãi tha ma
- dt. Nơi có nhiều mồ mả ở giữa cánh đồng: Nơi nào có nghĩa trang thì
không còn bãi tha ma.
bãi trường
- đgt. Cho nghỉ học một thời gian nhất định: Ngày bãi trường, anh chị em
học sinh chia tay nhau rất cảm động.
bái
- 1 d. cn. bái chổi. (ph.). Ké hoa vàng.
- 2 đg. (id.). Lạy hoặc vái.
bái biệt
- đgt. Chào tạm biệt bằng cử chỉ lễ nghi cung kính.
bái phục
- đgt. (H. phục: cúi chịu) Kính cẩn cảm phục: Đức hi sinh đó, chúng tôi xin
bái phục.
bái tạ
- đg. (cũ). Cảm ơn một cách cung kính; lạy tạ.
bái yết
- đgt., trtr. Trình diện người trên bằng cử chỉ lễ nghi cung kính: Sứ thần bái
yết vua.
bại
- 1 tt. Thua: Bại cũng không nản, thắng cũng không kiêu (HCM).
- 2 tt. Bị giảm khả năng cử động: Chân bại không đi được; Bại nửa mình.
bại hoại
- t. Đã suy đồi đến mức mất hết phẩm chất. Phong hoá bại hoại.
bại lộ
- đgt. Lộ hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa: âm mưu bị bại lộ Nếu
chẳng may bị bại lộ thì không còn con đường nào thoát.
bại sản
- đgt. Mất, tan nát hết cả cơ nghiệp: lao vào cờ bạc có ngày bại sản.
bại trận
- tt. (H. trận: trận đánh) Thua trận: Kết cục mỗi lần bại trận là một tờ hoà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.