- đgt. Thôi, huỷ bỏ, không khiếu nại, kiện tụng nữa.
bãi tha ma
- dt. Nơi có nhiều mồ mả ở giữa cánh đồng: Nơi nào có nghĩa trang thì
không còn bãi tha ma.
bãi trường
- đgt. Cho nghỉ học một thời gian nhất định: Ngày bãi trường, anh chị em
học sinh chia tay nhau rất cảm động.
bái
- 1 d. cn. bái chổi. (ph.). Ké hoa vàng.
- 2 đg. (id.). Lạy hoặc vái.
bái biệt
- đgt. Chào tạm biệt bằng cử chỉ lễ nghi cung kính.
bái phục
- đgt. (H. phục: cúi chịu) Kính cẩn cảm phục: Đức hi sinh đó, chúng tôi xin
bái phục.
bái tạ
- đg. (cũ). Cảm ơn một cách cung kính; lạy tạ.
bái yết
- đgt., trtr. Trình diện người trên bằng cử chỉ lễ nghi cung kính: Sứ thần bái
yết vua.
bại
- 1 tt. Thua: Bại cũng không nản, thắng cũng không kiêu (HCM).
- 2 tt. Bị giảm khả năng cử động: Chân bại không đi được; Bại nửa mình.
bại hoại
- t. Đã suy đồi đến mức mất hết phẩm chất. Phong hoá bại hoại.
bại lộ
- đgt. Lộ hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa: âm mưu bị bại lộ Nếu
chẳng may bị bại lộ thì không còn con đường nào thoát.
bại sản
- đgt. Mất, tan nát hết cả cơ nghiệp: lao vào cờ bạc có ngày bại sản.
bại trận
- tt. (H. trận: trận đánh) Thua trận: Kết cục mỗi lần bại trận là một tờ hoà