TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 42

bạch tuyết
- dt. (H. tuyết: tuyết) Tuyết trắng: Nước ta làm gì có tuyết mà làm thơ lại ca
tụng bạch tuyết!.
bạch yến
- d. Chim nhỏ cùng họ với sẻ, lông màu trắng, nuôi làm cảnh.
bài
- 1 dt. 1. Công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh,
trong khuôn khổ vừa phải: bài văn bài báo đăng bài trên tạp chí. 2. Phần
nhỏ có nội dung tương đối hoàn chỉnh trong chương trình giảng dạy, huấn
luyện: bài giảng bài võ tay không. 3. Đề ra để cho học sinh viết thành nội
dung tương đối hoàn chỉnh: ra bài đọc kĩ bài trước khi làm. 4. Cách chữa
bệnh với việc sử dụng các vị thuốc theo tỉ lệ nào đó: bài thuốc gia truyền.
- 2 dt. 1. Những tấm giấy bồi, mỏng bằng nhau, có in hình chữ để làm quân
trong trò chơi theo những quy cách nhất định: mua cỗ bài tú lơ khơ. 2. Trò
chơi dùng các quân bài với những quy cách nhất định: chơi bài tam cúc
đánh bài.
- 3 dt. Lối, cách xử trí: tính bài chuồn đánh bài lờ.
- 4 đgt., id. 1. Gạt bỏ: bài mê tín dị đoan. 2. Thải ra ngoài cơ thể: bài phân
và nước tiểu.
bài bác
- đgt. (H. bài: chê bai; bác: gạt bỏ) Chê bai nhằm gạt bỏ đi: Bài bác thái độ
tiêu cực.
bài học
- d. 1 Bài học sinh phải học. 2 Điều có tác dụng giáo dục, kinh nghiệm bổ
ích. Những bài học của Cách mạng tháng Tám. Rút ra bài học.
bài làm
- dt. Bài viết, trả lời theo đề ra sẵn: Bài làm chưa đạt yêu cầu.
bài thơ
- dt. Bài văn vần được sáng tác: Tôi bắt đầu học thuộc lòng một số bài thơ
của cụ Phan Bội Châu (Sơn-tùng).
bài tiết
- đg. 1 Thải ra ngoài cơ thể. Bài tiết mồ hôi. Cơ quan bài tiết. 2 (Bộ phận

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.