bạch tuyết
- dt. (H. tuyết: tuyết) Tuyết trắng: Nước ta làm gì có tuyết mà làm thơ lại ca
tụng bạch tuyết!.
bạch yến
- d. Chim nhỏ cùng họ với sẻ, lông màu trắng, nuôi làm cảnh.
bài
- 1 dt. 1. Công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh,
trong khuôn khổ vừa phải: bài văn bài báo đăng bài trên tạp chí. 2. Phần
nhỏ có nội dung tương đối hoàn chỉnh trong chương trình giảng dạy, huấn
luyện: bài giảng bài võ tay không. 3. Đề ra để cho học sinh viết thành nội
dung tương đối hoàn chỉnh: ra bài đọc kĩ bài trước khi làm. 4. Cách chữa
bệnh với việc sử dụng các vị thuốc theo tỉ lệ nào đó: bài thuốc gia truyền.
- 2 dt. 1. Những tấm giấy bồi, mỏng bằng nhau, có in hình chữ để làm quân
trong trò chơi theo những quy cách nhất định: mua cỗ bài tú lơ khơ. 2. Trò
chơi dùng các quân bài với những quy cách nhất định: chơi bài tam cúc
đánh bài.
- 3 dt. Lối, cách xử trí: tính bài chuồn đánh bài lờ.
- 4 đgt., id. 1. Gạt bỏ: bài mê tín dị đoan. 2. Thải ra ngoài cơ thể: bài phân
và nước tiểu.
bài bác
- đgt. (H. bài: chê bai; bác: gạt bỏ) Chê bai nhằm gạt bỏ đi: Bài bác thái độ
tiêu cực.
bài học
- d. 1 Bài học sinh phải học. 2 Điều có tác dụng giáo dục, kinh nghiệm bổ
ích. Những bài học của Cách mạng tháng Tám. Rút ra bài học.
bài làm
- dt. Bài viết, trả lời theo đề ra sẵn: Bài làm chưa đạt yêu cầu.
bài thơ
- dt. Bài văn vần được sáng tác: Tôi bắt đầu học thuộc lòng một số bài thơ
của cụ Phan Bội Châu (Sơn-tùng).
bài tiết
- đg. 1 Thải ra ngoài cơ thể. Bài tiết mồ hôi. Cơ quan bài tiết. 2 (Bộ phận