TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 40

(viết khoa) Trường đại học Bách khoa, nói tắt: thi vào Bách khoa luyện thi
ở Bách khoa. II. tt. Hiểu biết sâu rộng nhiều lĩnh vực kiến thức: đầu óc
bách khoa.
- (phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội.
bách nghệ
- tt. (H. bách: một trăm; nghệ: nghề) Nói các nghề lao động chủ yếu bằng
chân tay và máy móc: Trường bách nghệ cũ của Hà-nội.
bách niên giai lão
- (cũ). Cùng sống với nhau đến trăm tuổi, đến lúc già (thường dùng làm lời
chúc vợ chồng mới cưới). Chúc cô dâu chú rể bách niên giai lão.
bách phân
- dt. 1. Thang tính trong dụng cụ đo nhiệt độ, chia làm một trăm phần bằng
nhau: nhiệt giai bách phân. 2. Tính theo phần trăm: tỉ lệ bách phân.
bách thảo
- tt. (H. bách: một trăm; thảo: cây cỏ) Nói nơi tập hợp nhiều loại cây; Vườn
bách thảo ở Hà-nội.
bách thú
- dt. Các loại thú vật khác nhau: vườn bách thú.
bách tính
- dt. (H. bách: một trăm; tính: họ) Quần chúng nhân dân nói chung trong
thời phong kiến (cũ): Những người mà phong kiến gọi là bách tính nay
đương làm chủ đất nước.
bạch
- 1 đg. 1 (cũ). Bày tỏ, nói (với người trên). Ăn chưa sạch, bạch chưa thông
(tng.). 2 Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư). Bạch sư cụ.
- 2 t. (kết hợp hạn chế). Trắng toàn một màu. Trời đã sáng bạch. Trắng
bạch*. Chuột bạch*. Hoa hồng bạch.
bạch cầu
- dt. Tế bào máu có nhân, màu trắng nhạt cùng với hồng cầu và tiểu cầu
hợp thành những thành phần hữu hình trong máu, có vai trò rất quan trọng
trong việc bảo vệ cơ thể chống nhiễm khuẩn và trong các quá trình miễn
dịch; còn gọi là bạch huyết cầu, huyết cầu trắng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.