TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 38

bác cổ
- tt. Có kiến thức hiểu biết sâu rộng về văn tịch, sách vở, di tích và các việc
đời xưa: trường bác cổ.
bác học
- tt. (H. bác: rộng; học: môn học) 1. Có nhiều tri thức về một hay nhiều
ngành khoa học: Nhà bác học Pavlov 2. Đi sâu vào các tri thức khoa học:
Trước khi có văn chương bác học, đã có một nền văn chương bình dân
(DgQgHàm).
bác sĩ
- d. Người thầy thuốc tốt nghiệp đại học y khoa. Bác sĩ khoa nội. Bác sĩ thú
y (tốt nghiệp đại học kĩ thuật nông nghiệp, ngành thú y).
bác vật
- dt. (H. bác: rộng; vật: vật) Từ miền Nam gọi kĩ sư: Một bác vật nông
nghiệp.
bạc
- 1 d. 1 Kim loại màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng
để mạ, làm đồ trang sức. Nhẫn bạc. Thợ bạc. Nén bạc. 2 Tiền đúc bằng bạc;
tiền (nói khái quát). Bạc trắng (tiền đúc bằng bạc thật). 3 (kng.; dùng sau từ
chỉ số chẵn từ hàng chục trở lên). Đồng bạc (nói tắt). Vài chục bạc. Ba trăm
bạc. 4 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Trò chơi ăn tiền (nói khái quát).
Đánh bạc*. Gá bạc. Canh bạc.
- 2 d. Bạc lót (nói tắt). Bạc quạt máy.
- 3 t. 1 Có màu trắng đục. Vầng mây bạc. Ánh trăng bạc. Da bạc thếch. 2
(Râu, tóc) đã chuyển thành màu trắng vì tuổi già. Chòm râu bạc. Đầu đốm
bạc. 3 Đã phai màu, không còn giữ nguyên màu cũ. Chiếc áo nâu bạc
phếch. Áo đã bạc màu. // Láy: bàng bạc (ý mức độ ít).
- 4 t. (kết hợp hạn chế). 1 Mỏng manh, ít ỏi, không được trọn vẹn. Mệnh
bạc. Phận mỏng đức bạc. 2 Ít ỏi, sơ sài; trái với hậu. Lễ bạc. 3 Không giữ
được tình nghĩa trọn vẹn trước sau như một. Ăn ở bạc. Chịu tiếng là bạc.
bạc ác
- tt. Không có tình nghĩa, sống bất nhân, hay hại người: con người bạc ác.
bạc hà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.