TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 37

bá quyền
- d. Quyền một mình chiếm địa vị thống trị.
bá tánh
- đphg, Nh. Bách tính.
bá tước
- dt. (H. bá: tước bá; tước: tước) Tước thứ ba trong thang tước vị phong
kiến Âu-châu Ngày nay ở Âu-châu vẫn còn những bá tước.
bá vương
- d. Người làm nên nghiệp vương, nghiệp bá, chiếm cứ một phương trong
thời phong kiến (nói khái quát). Nghiệp bá vương. Mộng bá vương (mộng
làm bá vương).
bạ
- 1 dt. 1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú: bạ ruộng đất bạ giá
thú. 2. Thủ bạ, nói tắt: bo bo như ông bạ giữ ấn (tng.).
- 2 đgt. Đắp thêm vào: bạ tường bạ bờ giữ nước.
- 3 đgt. Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không: bạ ai
cũng bắt chuyện bạ đâu ngồi đấy.
bác
- 1 dt. 1. Anh hay chị của cha hay của mẹ mình: Con chú, con bác chẳng
khác gì nhau (tng) 2. Từ chỉ một người đứng tuổi quen hay không quen:
Một bác khách của mẹ; Bác thợ nề. // đt. 1. Ngôi thứ nhất khi xưng với
cháu mình: Bố về, cháu nói bác đến chơi nhé 2. Ngôi thứ hai khi cháu nói
với bác; Thưa bác, anh cả có nhà không ạ? 3. Ngôi thứ ba, khi các cháu nói
với nhau về bác chung: Em đưa thư này sang nhà bác nhé 4. Từ dùng để
gọi người đứng tuổi: Bác công nhân, mời bác vào 5. Từ dùng để gọi người
ngang hàng với mình trong giao thiệp giữa những người đứng tuổi: Bác với
tôi là bạn đồng nghiệp.
- 2 đgt. Không chấp nhận: Bác đơn xin ân xá.
- 3 đgt. Đun khan và nhỏ lửa: Bác trứng.
bác ái
- t. Có lòng thương yêu rộng rãi hết thảy mọi người, mọi loài. Giàu tình bác
ái.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.