TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 35

- dt. 1. Người đàn bà sinh ra cha mẹ mình; mẹ của cha, mẹ mình: Cha mẹ
không may mất sớm để lại đứa cháu thơ dại cho bà. 2. Người đàn bà có
quan hệ chị em hoặc thuộc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ mình. 3.
Người đàn bà đứng tuổi hoặc theo cách gọi tôn trọng, xã giao: bà Nguyễn
thị X bà chủ tịch xã Thưa quý ông, quý bà. 4. Người đàn bà tự xưng mình
khi tức giận với giọng trịch thượng, hách dịch: Rồi sẽ biết tay bà Phải tay
bà thì không xong đâu!
bà chủ
- dt. Người đàn bà nắm toàn bộ quyền hành trong một tổ chức kinh doanh
tư nhân hay một gia đình.
bà con
- dt. 1. Những người cùng họ Bà con vì tổ tiên, không phải vì tiền, vì gạo
(tng) 2. Những người quen thuộc Bà con hàng xóm 3. Những đồng bào ở
nước ngoài Nói có nhiều bà con Việt kiều làm ăn sinh sống (Sơn-tùng). //
đt. Ngôi thứ hai, khi nói với một đám đông Xin bà con lắng nghe lời tuyên
bố của chủ tịch.
bà đỡ
- d. Người đàn bà làm nghề đỡ đẻ.
bà phước
- dt. Nữ tu sĩ đạo Thiên chúa, thường làm việc trong bệnh viện hoặc trại
nuôi trẻ mồ côi, cơ sở từ thiện.
bà vãi
- dt. 1. Người phụ nữ có tuổi đi lễ chùa Bơ bải bà vãi lên chùa (tng) 2. Bà
ngoại (từ dùng ở một số địa phương) Hôm nay các con tôi về thăm bà vãi
các cháu.
bả
- 1 d. 1 Thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ. Bả
chuột. Đánh bả. 2 Cái có sức cám dỗ hoặc có thể đánh lừa, lôi kéo vào chỗ
nguy hiểm hoặc xấu xa, hư hỏng. Ăn phải bả. Bả vinh hoa.
- 2 d. Sợi xe bằng tơ, gai, dùng để buộc diều, đan lưới.
- 3 đ. (ph.; kng.). Bà (đã nói đến) ấy.
bả vai

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.